acosar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acosar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acosar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acosar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quấy rầy, đuổi, rượt, làm phiền, đuổi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acosar

quấy rầy

(persecute)

đuổi

(chase)

rượt

(chase)

làm phiền

(molest)

đuổi theo

(chase)

Xem thêm ví dụ

El amor perfecto de Cristo vence a la tentación de hacer daño, intimidar, acosar u oprimir.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
No permitimos contenido que envíe mensajes con el objetivo de acosar, asediar o amenazar física o sexualmente a otros.
Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục.
¡ El que muera primero acosará como fantasma la escuela!
Ai chết trước sẽ ám trường học.
Esto incluye los materiales destinados a acosar o amenazar con provocar daños físicos graves o la muerte a un individuo, o que conjuren el apoyo necesario para dañar físicamente a otros.
Điều này bao gồm những tài liệu có mục đích quấy rối hoặc đe dọa gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong cho cá nhân hoặc kêu gọi ủng hộ gây thương tích cho người khác.
¿Sabe de alguien que acosara a Hannah?
Em có biết gì về việc ai đó bắt nạt Hannah không?
¿Qué, estás aquí para acosar a alguien?
Sao, anh ở đây do thám ai à?
Cualquiera que use Grupos de Google para acosar a otras personas se expone a que se elimine el contenido ofensivo del sitio o a que se le prohíba utilizarlo para siempre.
Bất kỳ ai sử dụng Google Groups để quấy rối hoặc bắt nạt có thể bị cấm vĩnh viễn hoặc bị xóa nội dung vi phạm khỏi trang web.
Sin acosar.
Không phải công kích chứ.
Claro que acosar a alguien en la vida real es otra cosa.
Tất nhiên, rình mò ai đó ngoài đời thật là cả một vấn đề khác.
De ningún modo un extraño podría acosar a esas chicas sin llamar la atención.
Không có cách nào người ngoài rình mò các cô gái mà không bị để ý.
Es un demonio pervertido que disfruta acosar sexualmente a otras personas, especialmente a Sakuma.
Hắn là một kẻ vô lại, chuyên quấy rối tình dục người khác, đặc biệt là Sakuma.
Es como si una chica hubiera terminado contigo y la acosarás.
Cứ như có cô nào đá em rồi em theo rình rập cổ vậy.
No uses Hangouts para acosar, amenazar o intimidar a otras personas.
Không sử dụng Hangouts để quấy rối, đe dọa hoặc dọa dẫm người khác.
En su hábitat se comportan como verdaderos piratas, pues utilizan todo tipo de métodos para acosar a otros depredadores a fin de quitarles su presa.
Trong hoang dã, chúng là lũ cướp thực phẩm khét tiếng—dùng mọi thủ đoạn quấy rối để cướp mồi của những thú săn mồi khác.
Acoso: no está permitido acosar ni hacer bullying a otras personas.
Quấy rối: Không quấy rối hoặc bắt nạt người khác.
Siento haber sido reducida a acosar a mi propia hija.
Mẹ xin lỗi mẹ đã hạn chế theo dõi con gái của mình.
Un espectro para acosar esos brutos que no han sido castigados... que hace tiempo que debieron pagar.
Một con ma đi theo những tên cầm thú chưa bị trừng phạt. Những người mà sự trừng phạt đã quá hạn.
El amor perfecto de Cristo vence la tentación de hacer daño, intimidar, acosar u oprimir.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
No se permite en YouTube el contenido o el comportamiento cuyo objetivo sea acosar, amenazar o intimidar a otras personas.
Nội dung hoặc hành vi nhằm quấy rối, đe dọa hoặc bắt nạt người khác với mục đích ác ý không được phép xuất hiện trên YouTube.
– ¿Acaso piensas que me apetecía mucho ir ayer por la tarde al Showtime para que tú pudieses acosar a Jack Parrish?
“Chứ chị nghĩ tối qua em muốn ngồi lại quán Showtime trong khi chị bám đuôi Jack Parrish chắc?”
Te acosará a preguntas, ese tío no es tonto.
Hắn sẽ hỏi em tại sao, hắn không phải con nít

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acosar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.