ordure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordure trong Tiếng pháp.
Từ ordure trong Tiếng pháp có các nghĩa là rác, cứt đái, kẻ khốn nạn, điều tục tĩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordure
rácnoun (số nhiều) rác) Ne pas jeter les ordures ici. Không vứt rác ở đây. |
cứt đáinoun |
kẻ khốn nạnnoun |
điều tục tĩunoun |
Xem thêm ví dụ
" Prends une benne à ordures, Marv "! " Mua thùng rác đi, Marv. |
Ils ont transformé une décharge d'ordures en un jardin. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
J’imagine qu’ils me diraient qu’il est impossible de reconnaître mes ordures personnelles, qu’elles ont été réhabilitées et enterrées depuis longtemps. Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu. |
Pour moi, ce n'est qu'un couple de petites ordures. Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ. |
Nous fabriquons des boites à ordures Chúng tôi làm thùng rác |
On la maltraitait, on la bousculait, on se moquait d’elle quand elle entrait en classe, certains élèves lui jetaient même des ordures. Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy. |
Coffrons cette ordure. Phải tóm ngay tên khốn đó. |
Est-il possible de réhabiliter une vie qui, par négligence irréfléchie, est devenue tellement jonchée d’ordures qu’il semble que la personne soit impardonnable ? Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không? |
Ils avaient jeté le vieux rideau au point de dépôt des ordures. Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông: |
Cette ordure, je veux toute sa famille! Cả lò nhà nó, anh hiểu không? |
Êtes-vous satisfait de la collecte des ordures ? Anh có hài lòng với hệ thống thu dọn rác không? |
Pas avec les ordures de votre genre. Đưng so tôi với anh và đám cặn bã của anh! |
T'es une ordure qui tue pour l'argent. Mày là thằng rác rưởi, giết người vì tiền. |
Peut être des cercueils pour vous, ordure! Đang làm quan tài cho các ngươi chứ gì nữa, đồ khốn! |
Les autres c'est de la camelote, bonne à vendre au ferrailleur ou à mettre aux ordures. Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác. |
” Si, comme l’indique cet exégète juif, la géhenne était l’endroit où l’on jetait les ordures et les cadavres des gens jugés indignes d’une sépulture, le feu était un bon moyen de les faire disparaître. Theo học giả Do Thái này, nếu Ghê-hen-na được dùng để thiêu hủy rác rến và xác của những người bị cho là không đáng được chôn cất thì lửa là phương tiện thích đáng để khử trừ rác rưởi đó. |
On t'a jeté dans une benne à ordures, mais le lendemain, tu m'as souri. Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác, |
Dieu soit loué, la pluie a lavé... Ies ordures et les détritus des trottoirs. Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường. |
En Inde, ce libellé indique que ce produit ne doit pas être jeté avec les ordures ménagères. Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt. |
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Je sais aussi ce que c'est d'être mise de côté comme une ordure. Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi. |
On m'a envoyé ici pour abattre les ordures comme toi. Họ gửi tao đến đây để giết những tên chết tiệt như mày. |
J'étais abattu, comme écrasé par un compacteur d'ordures. Tôi tan nát cứ như bị bỏ vào máy nghiền rác. |
Il y avait une porte de cuisine maintenue ouverte, et la scientifique a trouvé cette veste de serveur planquée dans une benne à ordures. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
J'allais juste vider les ordures. Em đang định dọn thùng rác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ordure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.