opposition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opposition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opposition trong Tiếng pháp.
Từ opposition trong Tiếng pháp có các nghĩa là kháng nghị, phe đối lập, sự chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opposition
kháng nghịnoun |
phe đối lậpnoun et ils affrontent une opposition terrifiante. và phải đối mặt với những phe đối lập ghê gớm. |
sự chống lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Certains sont opposés à toute forme de restriction concernant la pornographie ou la drogue. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Dans l'économie, il y a toujours deux états opposés entre la demande et le capital. Trong nền kinh tế luôn tồn tại hai trạng thái trái ngược nhau giữa một bên là nhu cầu và một bên là khả năng về vốn. |
Matthieu 10:16-22, 28-31 À quelle opposition devons- nous nous attendre, mais pourquoi ne devrions- nous pas avoir peur des opposants ? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Dieu n’a pas créé un être méchant opposé à lui. Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. |
Quel raisonnement un mari opposé pourrait- il tenir? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie. Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland. |
Malgré l’opposition de l’Église catholique, l’indifférence de ses pairs, les difficultés de révision apparemment sans fin et une santé déficiente, il a résolument poursuivi son objectif tout au long de sa vie. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
On a fait opposition à la prédication de Jésus, qui n’a pas caché que ses disciples rencontreraient des obstacles, eux aussi. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Le fondamentalisme est- il l’unique réponse à opposer à ces tendances ? Trào lưu chính thống có phải là cách duy nhất để đối phó với những khuynh hướng này không? |
Donc, s’opposer à Jéhovah, c’est faire un mauvais usage du libre arbitre. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Et je m'oppose catégoriquement à ce que quiconque leur cherche un asile. Tôi dứt khoát phản đối ông hay bất cứ ai muốn làm vậy. |
Cultivons- nous sincèrement l’habitude d’écouter Jéhovah et de lui obéir de tout notre cœur, même si nos inclinations charnelles nous poussent dans la direction opposée? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
L’apôtre Pierre a écrit : “ Dieu s’oppose aux orgueilleux, mais aux humbles il donne la faveur imméritée. Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
D’abord, rappelons- nous que l’opposition est inévitable. Trước hết, cần nhớ rằng sự chống đối chắc chắn phải xảy ra. |
Par opposition, les éléments de campagne non garantis sont utilisés pour générer les impressions restantes ou invendues. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
Là, Erna affronte de nouveau l’opposition, de la part des autorités socialistes d’Allemagne de l’Est cette fois. Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
Bien qu’il soit devenu la cible de la haine et de l’opposition farouche des adorateurs de Baal, le dieu principal du panthéon cananéen, Éliya était zélé pour le culte pur et servait Jéhovah. — 1 Rois 18:17-40. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
L’opposition affermira notre foi en Jésus-Christ, comme cela a été le cas depuis l’époque de Joseph Smith, le prophète. Sự chống đối sẽ củng cố đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như đã luôn như vậy từ thời kỳ của Tiên Tri Joseph Smith. |
Il y a des années, j'ai écouté un mathématicien de Vienne, nommé Marchetti, expliquer comment l'innovation dans l'industrie militaire - donc une innovation secrète - et l'innovation dans la société civile sont deux sinusoïdes à peu près opposées. Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau. |
Au fil du temps, il est probable que plusieurs personnes du sexe opposé attireront votre attention. Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng. |
Wan a donné l'idée à Whannell de deux hommes enchaînés à des côtés opposés d'une salle de bain, avec un cadavre dans le milieu de la pièce, et qui essaient de comprendre pourquoi ils sont là. Wan đã đưa ra ý tưởng cho Whannell là hai người đàn ông bị giam giữ bên trong một phòng tắm với một xác chết ở giữa sàn nhà và họ đang cố gắng tìm ra lý do tại sao và làm thế nào để họ có mặt ở đó. |
Un monde comportant de l’opposition offre des choix entre le bien et le mal de sorte que le libre arbitre peut agir. Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện. |
C'était une punition pour avoir osé m'opposer aux règles de la société. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
À qui revient le mérite d’un tel accroissement, réalisé malgré l’opposition de Satan et de son monde corrompu (1 Jean 5:19) ? Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn? |
Fortifiés pour affronter l’opposition Thêm mạnh sức để đương đầu trước sự chống-đối |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opposition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới opposition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.