opinionated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opinionated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opinionated trong Tiếng Anh.
Từ opinionated trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứng cổ, cứng đầu, ngoan cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opinionated
cứng cổadjective |
cứng đầuadjective He was opinionated and hardheaded even then. Cậu ấy đã rất cứng đầu và ương ngạnh cả từ hồi ấy. |
ngoan cốadjective Expressing conviction is not the same as being opinionated, dogmatic, or arrogant. Nói với niềm tin chắc không có nghĩa là ngoan cố, độc đoán hoặc ngạo mạn. |
Xem thêm ví dụ
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Each of us may have a different opinion about what is hard. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Just point the way, and don't gall me with your truthful opinions. Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh. |
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech." Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận." |
The Bible is treated as just one of many books about religious opinions and personal experiences, not as a book of facts and truth. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Would it not be more reasonable to allow the other 95 frames to influence your opinion? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
But now that he had Emma’s opinion, surely he would capitulate. Nhưng giờ đây tôi có ý kiến của Emma, hiển nhiên anh ta sẽ phải đầu hàng. |
Why is the moderator so interested in Brockhart's opinion? Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart? |
Then he turned to look at Ron, who was watching him almost nervously, as though waiting for his opinion. Rồi nó quay lại nhìn Ron, thằng bạn đang nhìn nó hơi căng thẳng, như đang chờ nghe ý kiến. |
Of course, there are many opinions when it comes to matters of health. Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau. |
Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen. Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa. |
If you just ask an opinion of how, everyone can interpret it. Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó. |
Although opinions regarding our planet’s future differ, one thing is certain: Earth is unique. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
According to a 2006 Public Opinion Fund poll, 61 percent of the Russian people viewed the Brezhnev era as good for the country. Một cuộc điều tra của Public Opinion Foundation tiến hành năm 2006 cho thấy 61% người Nga coi thời kỳ Brezhnev là tốt cho đất nước. |
They may have a lot of opinions about it, but they're not going to be terribly informed. Họ có thể có rất nhiều quan điểm về việc này, nhưng họ sẽ không được cảnh báo thực sự. |
But if had to give my opinion about meat, I think first, the most important thing is to say that we don't have to have perfect food, but maybe it can also not be poison. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
How can she arouse his curiosity about the Bible while at the same time respect his feelings and opinions? Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh? |
I was just expressing an opinion. Anh chỉ đưa ra ý kiến thôi mà. |
What 's your opinion about toupees and wigs ? Thế bạn nghĩ gì về việc đội tóc giả và mang bím tóc giả ? |
Preexisting attitudes and concurrent reality of opinions towards the United States led to the creation of Radio Sawa. Các thành kiến tồn tại từ trước và những thành kiến mới nảy sinh đối với Hoa Kỳ đã dẫn đến việc thành lập Đài phát thanh Sawa. |
In 2003, the ICZN ruled in its Opinion 2027 that the "name of a wild species ... is not invalid by virtue of being predated by the name based on a domestic form". Năm 2003, ICZN đã phán quyết trong ý kiến của mình năm 2027 rằng "tên của một loài hoang dã... không phải là không hợp lệ bởi đức hạnh được đặt trước bởi tên dựa trên một hình thức trong nước." |
How'd you get your unfair opinion of men? Vậy tại sao cô lại có cái quan niệm bất công về đàn ông như vậy? |
He offers his opinion, based on painful experience: “Those clubs are not the place for Christians.” Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
A month later, in November 2006, another small stir erupted during the launching ceremony of the Iskandar Development Region, when Sultan Iskandar voiced his opinion that the Causeway, which connects Johor and Singapore, should be removed to allow ships to pass through and promoting development of the state. Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang. |
So there you have Justice Scalia taking on the Aristotelian premise of the majority's opinion. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opinionated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opinionated
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.