opportunistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opportunistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opportunistic trong Tiếng Anh.
Từ opportunistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ hội chủ nghĩa, người cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opportunistic
cơ hội chủ nghĩaadjective |
người cơ hộiadjective |
Xem thêm ví dụ
A sly opportunist, he knows that despondency can weaken us, making us vulnerable. Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
He is an opportunist. Hắn là một kẻ cơ hội. |
In turn, such a belief has fostered a nihilistic philosophy and opportunistic behavior in many. Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi. |
After leaving Carlyle, Powell founded Severn Capital Partners, a private investment firm focused on specialty finance and opportunistic investments in the industrial sector. Sau khi rời Carlyle, Powell thành lập Severn Capital Partners, một công ty đầu tư tư nhân tập trung vào tài chính đặc biệt và đầu tư cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp. |
In the Atlantic, the West India Company concentrated on wresting from Portugal its grip on the sugar and slave trade, and on opportunistic attacks on the Spanish treasure fleets on their homeward bound voyage. Ở Đại Tây Dương, Công ty Tây Ấn tập trung vào việc giành giật việc buôn bán nô lệ và đường từ Bồ Đào Nha, các cuộc tấn công cơ hội vào các chiến hạm chở vàng, bạc của Tây Ban Nha trên hành trình trở về nhà. |
P. bernhardus is an omnivorous detritivore that opportunistically scavenges for carrion, and which can also filter feed when necessary. P. bernhardus là một loài ăn mảnh vụn ăn tạp và ăn xác chết một cách cơ hội, và cũng ăn lọc khi cần thiết. |
ASTERIA's capabilities will enable precision photometry to be performed on an opportunistic basis to study stellar activity, transiting exoplanets, and other astrophysical phenomena. Các khả năng của ASTERIA sẽ cho phép đo quang chính xác được thực hiện trên cơ sở cơ hội để nghiên cứu hoạt động sao, chuyển ngoại hành tinh và các hiện tượng vật lý thiên văn khác. |
Most of the coordination approaches requires that the goal should be achieved in an equilibrium in order to exclude the possibility that an opportunistic player deviates from the coordinated plan. Hầu hết các phương pháp phối hợp đòi hỏi phải đạt được mục tiêu ở trạng thái cân bằng để loại trừ khả năng một người chơi cơ hội đi chệch khỏi kế hoạch phối hợp. |
Not surprising, the most opportunistic industry in the whole world. Không ngạc nhiên, ngành công nghiệp tiềm năng nhất thế giới. |
Along with brown bears, European badgers are among the least carnivorous members of the Carnivora; they are highly adaptable and opportunistic omnivores, whose diet encompasses a wide range of animals and plants. Cùng với loài gấu nâu, lửng châu Âu là một trong những loài ít ăn thịt nhất của Bộ Ăn thịt, chúng là loài ăn tạp rất thích ứng và cơ hội, có chế độ ăn bao gồm một loạt các động vật và thực vật. |
AIDS, the final stage of HIV infection, is defined by low CD4+ T cell counts (fewer than 200 per microliter), various opportunistic infections, cancers and other conditions. Giai đoạn AIDS là giai đoạn cuối của nhiễm HIV, được xác định bởi số lượng tế bào T-CD4+ thấp (ít hơn 200 trong một mircolit), những bệnh nhiễm trùng cơ hội, ung thư và các tình trạng khác. |
As the Soviet Union stabilized, it could afford to purge itself of so-called opportunists and potential nationalists. Khi Liên bang Xô Viết ổn định, nó có thể đủ khả năng thanh lọc chính mình những người được gọi là cơ hội và những người theo chủ nghĩa dân tộc tiềm năng. |
Unlike his brother he is a coward and opportunist. Khác với anh trai, Lawrence là một người cư xử vụng về và nông nổi. |
Anecdotally, both bears and wolves have been reported to prey on takin when they can, which is likely given the opportunistic nature of those predators. Cả gấu và chó sói đã được báo cáo để săn Linh ngưu khi có thể, đó là khả năng đưa ra bởi các tính chất cơ hội của những kẻ săn mồi này. |
" A two-year disappearance during which some authorities feared Zobrist... may have designed an opportunistic viral pathogen. " Mất tích 2 năm, trong suốt thời điểm đó, một số chính khách lo sợ Zobrist... có thể thiết kế một virus mầm bệnh cơ hội. |
Their ability to lie concealed with most of their bodies under water, combined with their speed over short distances, makes them effective opportunistic hunters of larger prey. Khả năng ngụy trang bằng cách ngâm mình dưới nước cùng với tốc độ cao trong những khoảng cách nhỏ giúp chúng có hiệu quả trong việc săn bắt các con mồi lớn. |
How did Satan show himself to be an opportunist? Làm thế nào Sa-tan cho thấy hắn là kẻ chuyên lợi dụng cơ hội? |
It looks too opportunistic. Như vậy có vẻ cơ hội quá. |
AIDS ( acquired immunodeficiency syndrome ) is diagnosed when you have HIV as well as certain opportunistic infections or your CD4 cell count drops below 200 . Bệnh nhân bị chẩn đoán AIDS ( hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ) khi bị nhiễm vi rút HIV đồng thời bị một số bệnh nhiễm trùng nào đó hoặc tổng số tế bào CD4 của bạn dưới 200 . |
Thieves are opportunists. Kẻ trộm cướp là kẻ thừa cơ hội. |
These two behaviors are usually present in a mixed form, since the opportunistic claims for profitability and growth are sustainable usually only with a certain cooperative attitude. Hai hành vi này thường có mặt ở dạng hỗn hợp, vì các yêu cầu cơ hội về lợi nhuận và tăng trưởng là bền vững thường chỉ với một thái độ hợp tác nhất định. |
They generally focus their hunting activity on locally abundant medium-sized ungulates in the 20 to 80 kg (44 to 176 lb) range, while opportunistically taking other prey. Chúng thường tập trung hoạt động săn mồi của chúng vào động vật móng guốc cỡ trung bình dồi dào tại địa phương trong phạm vi 20 đến 80 kg (44 đến 176 lb), trong khi sẽ bắt những con mồi khác nếu có cơ hội. |
HAART decreases the patient's total burden of HIV, maintains function of the immune system, and prevents opportunistic infections that often lead to death. HAART làm giảm gánh nặng của HIV lên bệnh nhân, duy trì chức năng của hệ thống miễn dịch, và ngăn ngừa các bệnh cơ hội thường dẫn đến tử vong. |
Regarding the defections of some prominent figures within the Cuban government, Guevara remarked that this was because "the socialist revolution left the opportunists, the ambitious, and the fearful far behind and now advances toward a new regime free of this class of vermin." Về việc một số nhân vật nổi bật trong chính phủ Cuba đào tẩu, Guevara lưu ý rằng điều này bởi vì "cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa để lại những kẻ cơ hội, tham vọng và sợ hãi phía sau và hiện đang tiến tới một chế độ mới không có tầng lớp ký sinh đó." |
The highly mobile neck may have helped locate small prey on the ground, but it may also have been an opportunistic omnivore. Cổ của chúng rất cơ động có thể đã giúp xác định vị trí con mồi nhỏ trên mặt đất, nhưng chúng cũng có thể là một loài ăn tạp cơ hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opportunistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opportunistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.