opossum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opossum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opossum trong Tiếng Anh.
Từ opossum trong Tiếng Anh có nghĩa là ôpôt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opossum
ôpôtnoun |
Xem thêm ví dụ
" Opossum " makes it sound like he's Irish or something. Gọi " opossum " cứ như là tiếng Ai-len không bằng. |
The type locality is at Mindo in western Ecuador, where it has been recorded together with three other rodents of the oryzomyine group, Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi, and Handleyomys alfaroi, as well as three opossums, Chironectes minimus and unidentified species of Didelphis and Marmosa. Chúng được đặt tên nơi nó được ghi nhận lại cùng với ba loài gặm nhấm khác của nhóm chuột gạo (Oryzomyini), Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi và Handleyomys alfaroi, cũng như ba loài khác là loài Chironectes minimus và các loài không xác định được trong chi Didelphis và Marmosa. |
I doubt they had opossums in ancient Rome. Tôi nghi ngờ chúng ngay cả thú có túi ô-pốt trong thời La mã cổ. |
In North America, rodents, large mastodons and gomphotheres, and opossums continued successfully, while hoofed animals (ungulates) declined, with camel, deer and horse all seeing populations recede. Tại Bắc Mỹ, động vật gặm nhấm, voi răng mấu (Mammutidae) to lớn, voi răng hõm (Gomphotheriidae), thú có túi ôpốt (Didelphimorphia) vẫn tiếp tục thành công, trong khi các động vật móng guốc (Ungulata) suy giảm, với lạc đà, hươu và ngựa đều suy giảm về quần thể. |
Believing it to be a type of opossum, naturalist George Harris wrote the first published description of the Tasmanian devil in 1807, naming it Didelphis ursina, due to its bearlike characteristics such as the round ear. Tin rằng nó là một loài thú có túi ô pôt, nhà tự nhiên học George Harris đã viết trong ấn phẩm xuất bản năm 1807 mô tả quỷ Tasmania là Didelphis ursina, do đặc điểm như gấu với tai tròn. |
If you should ever have the chance to staff your city's call center, as our fellow Scott Silverman did as part of the program -- in fact, they all do that -- you will find that people call government with a very wide range of issues, including having an opossum stuck in your house. Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn. |
That could be shoveling out a hydrant, pulling a weed, turning over a garbage can with an opossum in it. Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong. |
He types " Opossum " into this official knowledge base. Anh ấy gõ " Opossum " vào kho dữ liệu chính thức. |
All but a few specimens come from pockets of woodland in seasonally flooded grasslands, where it is the most frequently encountered rodent; the related oryzomyine Hylaeamys acritus, the spiny rat Proechimys longicaudatus, and the opossum Marmosa murina were found in the same habitat. Tất cả ngoại trừ một vài mẫu vật đến từ các khu rừng ở các đồng cỏ ngập nước theo mùa, nơi mà nó là động vật gặm nhấm thường gặp nhất, những con chuột sống sót Proechimys longicaudatus, và chuột túi Marmosa đã được tìm thấy trong cùng một môi trường sống. |
Opossums have 18, whereas armadillos have none. Opossum có 18, trong khi đó loài tatu chẳng có gì. |
Only the white-tailed deer has been confirmed as a maintenance host in the Michigan outbreak of bovine tuberculosis, although other mammals such as raccoons (Procyon lotor), opossums (Didelphis virginiana), and coyotes (Canis latrans) can serve as spill-over and dead-end hosts. Chỉ có hươu đuôi trắng đã được xác nhận là một vật chủ trong dịch bệnh lao bò ở Michigan, mặc dù các động vật có vú khác như gấu trúc (Procyon lotor), thú có túi (Didelphis virginiana), và chó sói (Canis latrans ) có thể lan tràn và chết vật chủ. |
Goodnight sweet opossum." Chúc ngủ ngon, chú chuột opossum đáng yêu." |
I'm an opossum. Tôi là một chú chuột ô pốt! |
So one day -- this is an actual report -- this came in: "Opossum in my trashcan. Rồi 1 ngày -- đây mới thực sự là báo cáo -- có 1 thứ xảy ra: "1 chú chuột opossum trong thùng rác của rôi. |
Gorgonzola resembles a green opossum or a green rat. Gorgonzola giống như một thú có túi ôpôt xanh hoặc một con chuột màu xanh lá cây. |
The monito del monte (Spanish for "little monkey of the bush") or colocolo opossum, Dromiciops gliroides, also called chumaihuén in Mapudungun, is a diminutive marsupial native only to southwestern South America (Argentina and Chile). Dromiciops gliroides, hay Monito del monte trong tiếng Tây Ban Nha (nghĩa là "khỉ bụi rậm nhỏ"), cũng được gọi là chumaihuén tại Mapudungun, là một loài thú có túi nhỏ có nguồn gốc từ tây nam Nam Mỹ (Chile và Argentina). |
Well after two years, I've come to the conclusion that, especially local government, is about opossums. Sau hai năm, tôi rút ra được kết luận đặc biệt với chính quyền địa phương, về những chú chuột opossums |
But that wasn't the end of the opossums. Nhưng đó không phải tất cả về loại chuột opossum. |
Hey, since when did they change it to " opossum "? Ê, từ lúc nào họ đổi cách gọi thành " opossum " thế? |
I've got a fox on a motorcycle, with a littler fox and what looks like to be an opossum in the sidecar, riding north on Farm Lane Seven. Tôi chở 1 con cáo trên xe moto với 1 con cáo nhỏ và, uh trong giống như 1 con thú có túi bên trong 1 chiếc xe chạy trên nông trường phía bắc len số 7. |
Opossum? 1 chú chuột opossum sao? |
How account for the presence in America of the raccoon, the opossum, the woodchuck, the alpaca, and the bison? Vậy thì làm sao cắt nghĩa sự tồn tại ở châu Mỹ những loài như gấu trúc, gấu túi, chuột chũi, lạc đà alpaca và bò rừng ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opossum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới opossum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.