unyielding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unyielding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unyielding trong Tiếng Anh.

Từ unyielding trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứng, bất khuất, cứng cỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unyielding

cứng

adjective

Likewise, parents must work hard to prevent their teenager’s heart from becoming unyielding.
Tương tự, cha mẹ phải cố gắng hết sức để chặn trước sự cứng đầu của con cái.

bất khuất

adjective

cứng cỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

The members of the bride class are unyielding in their devotion.
Các thành viên thuộc lớp người vợ mới luôn giữ lòng trung thành.
His unyielding dedication to his patients soon made him a respected member of the community.
Sự tận tụy bền bỉ của ông với bệnh nhân chẳng mấy chốc giúp ông trở thành thành viên được tôn trọng trong cộng đồng.
Commoners are nothing if not unyielding and persevering!
Người bình dân sẽ ko là gì nếu họ không cứng rắn và kiên nhẫ cả.
Ours is to stand firm and unyielding on the moral issues of the day and the eternal principles of the gospel, but to contend with no man or organization.
Trách nhiệm của chúng ta là đứng vững vàng và kiên quyết về các vấn đề đạo đức trong thời kỳ này và các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm, nhưng không tranh cãi với một người hoặc tổ chức nào cả.
I'm just very cold, hard, unyielding.
Tớ rất là lạnh lùng, khó tính, và không khoang dung.
His unyielding stance was that in a worker's state the workers should have nothing to fear from the state, and the State should fully control the unions.
Lập trường cứng rắn của ông rằng trong một nhà nước của công nhân người công nhân không phải sợ sệt điều gì từ nhà nước, và Nhà nước sẽ kiểm soát toàn bộ các Công đoàn.
The time has come when we must take an unyielding stand.
Đã đến lúc chúng ta phải duy trì một lập trường cứng rắn.
His Resurrection broke what to that point had been the unyielding chains of death.
Sự Phục Sinh của Ngài cắt đứt điều mà cho đến thời điểm đó đã là xiềng xích cứng rắn của cõi chết.
These examples show that disagreements did not lead to ethnic divisions or to unyielding doctrinal disunity in the first-century Christian congregation.
Những trường hợp này cho thấy sự bất đồng ý kiến không dẫn đến việc phân rẽ về sắc tộc, hoặc quan điểm cứng nhắc về giáo lý cũng không gây chia rẽ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất.
The unyielding chief of police is liquidated by American Legionnaires... portraying Red trigger men
Các lãnh đạo cứng rắn của ngành cảnh sát bị thanh toán... bởi những tên sát nhân Đỏ
Yet she was unyielding, continuing to speak out against the assaults and broader state violence.
Nhưng bà không chịu bỏ cuộc, vẫn tiếp tục lên tiếng phản đối các vụ hành hung và lên án chính sách sử dụng bạo lực của chính quyền.
Likewise, parents must work hard to prevent their teenager’s heart from becoming unyielding.
Tương tự, cha mẹ phải cố gắng hết sức để chặn trước sự cứng đầu của con cái.
Though the other rings could be destroyed in dragon-fire, the One could be unmade only in the unyielding fires of Mount Doom where it was forged.
Mọi người đều nhất trí chiếc nhẫn cần bị (và chỉ có thể) phá huỷ trong ngọn lửa của núi Doom, nơi nó được rèn ra.
The teacher might then have students review the chapter, looking for examples where individuals were hardened and unyielding in their attitude toward the Savior and His teachings, as well as for examples where individuals were humble and willing to change.
Sau đó, giảng viên có thể bảo các học viên xem lại chương này, tìm kiếm những ví dụ về các cá nhân cứng lòng và không nhượng bộ trong thái độ của họ đối với Đấng Cứu Rỗi và những lời giảng dạy của Ngài, cũng như những ví dụ về các cá nhân khiêm nhường và sẵn lòng thay đổi.
After all, a person who remains offended is “more unyielding than a fortified city,” says Proverbs 18:19.
Suy cho cùng, câu Kinh Thánh nơi Châm-ngôn 18:19 cho biết, lấy lòng người cưu mang hờn giận còn ‘khó hơn là chiếm thủ cái thành kiên-cố’.
Unyielding.
Không thể bẻ cong.
This unyielding moral rectitude has earned him the respect of several heroes in the DC Universe, most notably that of Superman and Wonder Woman.
Sự ngay thẳng không nhượng bộ về đạo đức đã mang lại cho anh sự tôn trọng của những anh hùng khác trong vũ trụ DC, đặc biệt là Superman và Wonder Woman.
Yet, India is also shaped by seemingly unyielding poverty, both rural and urban; by religious and caste-related violence; by Maoist-inspired Naxalite insurgencies; and by separatism in Jammu and Kashmir and in Northeast India.
Tuy nhiên, Ấn Độ phải đương đầu với các vấn đề như tình trạng nghèo nàn phổ biến ở cả thành thị lẫn nông thôn;, các xung đột liên quan đến tôn giáo và đẳng cấp; từ quân nổi dậy Naxalite được truyền cảm hứng từ tư tưởng Mao Trạch Đông; từ chủ nghĩa ly khai tại Jammu và Kashmir và tại Đông Bắc.
(Isaiah 48:4) Like metals, the Jews are hard to bend —unyielding.
(Ê-sai 48:4) Giống như kim loại, dân Do Thái khó bẻ cong—tức không uốn được.
They may appear rigid and unyielding, blocking a path that looks fun and exciting and that is being followed by so many others.
Những lệnh truyền và tiêu chuẩn đó có vẻ cứng nhắc và không linh động, ngăn chặn một con đường trông thú vị, hứng thú và đang có nhiều người khác đi theo.
8 It was different with the unyielding scribes and Pharisees.
8 Đối với thầy thông giáo và người Pha-ri-si cứng rắn thì khác hẳn.
5 The Scriptures clearly show that godly justice is heartwarming rather than harsh and unyielding.
5 Kinh-thánh cho thấy rõ ràng sự công bình của Đức Chúa Trời làm ấm lòng thay vì khắc nghiệt và cứng rắn.
Tireless and unyielding, Rebecca stands as an example to us today of how we can remain firm and steadfast in the face of life’s greatest challenges, even when those closest to us may reject our faith and spurn us.
Đầy nhiệt tình và không nhượng bộ, Rebecca nêu gương cho chúng ta ngày nay về cách chúng ta có thể luôn vững chắc và bền bỉ khi đương đầu với những thử thách gay go nhất của cuộc sống, dù cho những người thân thiết nhất của chúng ta có thể bác bỏ đức tin của chúng ta và từ bỏ chúng ta.
And exclusive devotion is as unyielding as the Grave.
Sự chung tình quyết liệt tựa mồ mả.
And I would not be standing here tonight without the unyielding support of my best friend for the last 16 years , the rock of our family , the love of my life , the nation 's next first lady , Michelle Obama .
Và tôi sẽ không đứng được nơi đây đêm nay nếu không có sự ủng hộ kiên định của bạn thân nhất của tôi trong suốt 16 năm qua , chỗ dựa của gia đình của chúng tôi , người yêu quý trong đời của tôi , đệ nhất phu nhân tương lai của đất nước , Michelle Obama .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unyielding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.