on the whole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on the whole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the whole trong Tiếng Anh.
Từ on the whole trong Tiếng Anh có các nghĩa là chung quy, nhìn chung, trọn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on the whole
chung quyadverb |
nhìn chungadverb and is, on the whole, unsatisfactory." và nhìn chung, không gây hài lòng." |
trọn vẹnadverb |
Xem thêm ví dụ
I think she was holding on the whole time I was on the West Side Highway. Tôi nghĩ cô ta bám theo suốt từ lúc tôi đi đường cao tốc. |
And the 11- year- old, one impulse on the whole phrase. Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. |
Well, she seemed to think so, ma'am, but I'm really not an expert on the whole thing. Hình như cô ấy nghĩ thế, thưa cô, nhưng tôi không phải chuyên gia về mấy vụ đó. |
She's got a handle on the whole goddamn operation. Bà ta sẽ nhúng tay vào toàn bộ dự án này. |
On the whole, I wish I'd stayed in Tunbridge Wells. Nói chung, tôi ước gì mình ở yên ở quê nhà Tunbridge Wells. |
I'm the worst guy on the whole team. Con chơi kém nhất đội đấy. |
“On the whole,” he reported, “the meeting was quite a disappointment.” Anh báo cáo: “Nói chung, tôi khá thất vọng về phiên họp”. |
Go on, the whole of youse. Thôi, vô đi, tất cả các người. |
But the deep, hidden images that have such powerful influence on the whole way of life. Nhưng những hình ảnh che giấu, sâu thẳm mà có một ảnh hưởng mạnh mẽ vào toàn cách sống. |
Where are we on the whole " going back... Em cũng thế. |
On the whole, you've done a wonderful job fighting stigma and prejudice of many kinds. Về tổng thể, bạn đã thực hiện một công việc tuyệt vời chống kỳ thị và phán đoán nhìn nhận về tất cả. |
He was the only uncertainty on the whole list."" Ông ta là người duy nhất ngập ngừng trong cả danh sách.” |
On the whole, Your Highness. Tất cả thưa ngài. |
Zigfield still maintains his innocence on the whole choking front. Zigfield vẫn được xem là vô tội trong vụ bóp cổ. |
No one on the whole planet does that. Không ai trên hành tinh này như thế cả! |
And the 11-year-old, one impulse on the whole phrase. (Piano) Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. |
So that's a no on the whole victory dance thing, then? Vậy không có chuyện nhảy múa ăn mừng chiến thắng à? |
So it could have a negative impact on the whole population. Vì có thể có ảnh hưởng xấu đến toàn bộ dân số. |
The emphasis is on the whole self.” Điều được nhấn mạnh là toàn thể chính mình”. |
On the whole, the Bible places very little emphasis on one’s physical appearance or bodily shape. Nhìn chung, Kinh Thánh rất ít nhấn mạnh vẻ ngoài của một người. |
I'm still firm on the whole " no living together " thing. Em vẫn chắc chắn về cái chuyện " không sống chung " đâu đó. |
We're dark on the whole sector. Chúng ta mất bao quát toàn khu vực rồi. |
The emphasis is on the whole self.” Điều muốn nhấn mạnh là toàn thể chính mình”. |
There was only one man on the whole planet who envisioned an infinitely grander cosmos. Chỉ có một người đàn ông duy nhất trên khắp Trái Đất này dám nghĩ đến một vũ trụ bao la tận cùng. |
That is his main fault, but on the whole he's a good worker. Đó là lỗi của chính mình, nhưng trên toàn bộ nhân viên tốt he'sa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the whole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on the whole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.