on the spot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on the spot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the spot trong Tiếng Anh.
Từ on the spot trong Tiếng Anh có các nghĩa là tại chỗ, lập tức, ngay lập tức, tại hiện trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on the spot
tại chỗadverb You return and I'll arrest you on the spot. Anh quay về hay tôi bắt anh tại chỗ đấy. |
lập tứcadverb I offer you 50 million just on the spot if you agree to help me. Tôi sẽ trả cô 50 triệu đô la, ngay lập tức nếu cô đồng ý giúp tôi. |
ngay lập tứcadverb I offer you 50 million just on the spot if you agree to help me. Tôi sẽ trả cô 50 triệu đô la, ngay lập tức nếu cô đồng ý giúp tôi. |
tại hiện trườngadverb The children were killed on the spot. Một đứa bé qua đời ngay tại hiện trường. |
Xem thêm ví dụ
Show him the answer on the spot, using a mobile device or a computer. Hãy cho họ xem câu trả lời ngay lúc đó bằng máy vi tính hoặc thiết bị di động. |
I don't mean to put you on the spot or anything, but am I still going to hell? Tôi không có ý đặt cậu vào thế khó hay gì đâu, nhưng tôi vẫn phải xuống Địa ngục? |
He'll set the bomb off right there on the spot. Hắn sẽ cho nổ qua bom ngay ở đó. |
Baracoa is located on the spot where Christopher Columbus landed in Cuba on his first voyage. Đô thị này nằm ở một tiền đồn, nơi Christopher Columbus đổ bộ vào Cuba trong chuyến đi đầu tiên của ông. |
I hired him on the spot. Tôi thuê cậu ta ngay lập tức. |
I hadn't expected you to be quite so Johnny-on-the-spot. Tôi không ngờ các anh tới nhanh thế. |
Perhaps so he wouldn't feel on the spot. Có lẽ là như thế anh ta sẽ cảm thấy thoải mái hơn. |
(7) Do not ask questions that embarrass the householder or put him on the spot. 7) Chớ nêu câu hỏi khiến chủ nhà ngượng hoặc lúng túng. |
Administrative arrangements were ad hoc measures undertaken by men on the spot. Tổ chức về mặt hành chính được thực hiện theo phương thức đặc biệt bởi những người ngay tại địa phương. |
Two civilians died on the spot. Hai tướng chết ngay tại chỗ. |
And only in 2013 we finally landed on the spot and we started the exploration of the cave. Cuối cùng đến năm 2013 chúng tôi mới đặt chân đến khu vực đó và bắt đầu khám phá hang động này. |
A study was started on the spot. Anh Nhân-chứng bắt đầu học hỏi với ông ngay tại chỗ. |
I offer you 50 million just on the spot if you agree to help me. Tôi sẽ trả cô 50 triệu đô la, ngay lập tức nếu cô đồng ý giúp tôi. |
We can’t take the risk of the Gestapo finding them, they’d shoot them on the spot.’ Không thể để họ có nguy cơ bị bọn Gestapo tìm thấy, chúng sẽ bắn họ ngay tức khắc. |
The children were killed on the spot. Một đứa bé qua đời ngay tại hiện trường. |
You return and I'll arrest you on the spot. Anh quay về hay tôi bắt anh tại chỗ đấy. |
They were clearly expecting us, and we were arrested on the spot. Rõ ràng là họ đã chờ sẵn chúng tôi và chúng tôi bị bắt ngay tại chỗ. |
We shouldn't have put you on the spot in front of all the leadership. Đáng lẽ chúng tôi không nên đặt anh vào thế buộc phải lựa chọn trước mặt cả ban lãnh đạo. |
Peter first addressed Ananias, who died on the spot. Trước tiên Phi-e-rơ nói với A-na-nia, và ông bị chết ngay tại chỗ. |
The 5.5-inch control positions and their rangefinders on the spotting top were removed during the 1932 refit. Các vị trí kiểm soát pháo 5,5 inch cùng máy đo tầm xa tương ứng được tháo dỡ trong đợt tái trang bị năm 1932. |
So he acquiesced and took the hundred pistoles, which the Englishman counted out on the spot. Chàng gật đầu, và chọn một trăm đồng vàng gã người Anh đếm ngay tại chỗ. |
Candidates with PDAs can check their schedules on the spot, instead of having to get back to me.” Các ứng viên có máy PDA có thể ngay lập tức kiểm tra lại kế hoạch làm việc của họ, thay vì phải báo lại cho tôi sau”. |
Ashanti wrote the album's twelve tracks, most of which were written on the spot in the studio. Ashanti viết nhạc cho 12 ca khúc của album, hầu hết là trong phòng thu. |
I was on the spot. Lúc đó tôi đang ở tình thế nguy cấp. |
She was shown the Knowledge book, and a study was started on the spot, right in her office! Các Nhân-chứng đưa cho bà xem cuốn sách Sự hiểu biết, và một cuộc học hỏi đã bắt đầu ngay tại văn phòng nơi bà làm việc! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the spot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on the spot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.