omnipotent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omnipotent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omnipotent trong Tiếng Anh.
Từ omnipotent trong Tiếng Anh có các nghĩa là có quyền tuyệt đối, toàn năng, có quyền vô hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omnipotent
có quyền tuyệt đốiadjective |
toàn năngadjective Upheld by my righteous, omnipotent hand.7 Lẽ thật trong tay ta, sự toàn năng ấy chính ta.7 |
có quyền vô hạnadjective |
Xem thêm ví dụ
He is omniscient, omnipotent, perfect in justice, and the personification of love. Ngài là Đấng thông suốt mọi sự, toàn năng, hoàn toàn công bằng và là hiện thân của tình yêu thương. |
King Benjamin’s people responded to his teaching by exclaiming, “Yea, we believe all the words which thou hast spoken unto us; and also, we know of their surety and truth, because of the Spirit of the Lord Omnipotent, which has wrought a mighty change in us, or in our hearts, that we have no more disposition to do evil, but to do good continually” (Mosiah 5:2). Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
Will we as families be able to claim the blessings promised, “that Christ, the Lord God Omnipotent, may seal you his, that you may be brought to heaven, that ye may have everlasting salvation and eternal life” (Mosiah 5:15)? Với tư cách là gia đình, chúng ta sẽ có thể thỉnh cầu các phước lành đã được hứa rằng “Đấng Ky Tô, Đức Chúa Trời Vạn Năng, có thể gắn bó với các người, ngõ hầu các người có thể được đưa lên trời và được hưởng sự cứu rỗi vĩnh viễn và cuộc sống vĩnh cửu” (Mô Si A 5:15) không? |
“THERE is no sin in thee, there is no misery in thee; thou art the reservoir of omnipotent power.” “NGƯƠI không có tội, ngươi không bị khổ sở; ngươi có quyền năng vô hạn”. |
And so some people believe an omnipotent god will resurrect them to live again, and other people believe an omnipotent scientist will do it. Có những người tin rằng một đấng toàn năng sẽ hồi sinh họ trở lại. và những người khác tin rằng một nhà khoa học đại tài sẽ làm được điều đó. |
Given the reality of the Resurrection of Christ, doubts about the omnipotence, omniscience, and benevolence of God the Father—who gave His Only Begotten Son for the redemption of the world—are groundless. Vì Sự Phục Sinh thật sự của Đấng Ky Tô, nên những mối nghi ngờ về sự toàn năng, toàn tri, và lòng nhân từ của Thượng Đế Đức Chúa Cha—Đấng đã ban Con Độc Sinh của Ngài để cứu chuộc thế gian đều không có căn cứ. |
Upheld by my righteous, omnipotent hand.7 Lẽ thật trong tay ta, sự toàn năng ấy chính ta.7 |
In our religious education classes, we were taught that God is omnipotent, but no reasonable explanation was given about the existence and prevalence of evil. Trong lớp học về tôn giáo, chúng tôi được dạy Đức Chúa Trời là toàn năng, nhưng không được giải đáp hợp lý về việc tại sao lại có gian ác đầy dẫy khắp nơi. |
Can our ultimate meaning be found in omnipotence, or in the acceptance of our precariousness? Liệu ý nghĩa tột cùng của chúng ta có được tìm thấy trong quyền lực vạn năng, hay trong việc chấp nhận bấp bênh? |
GOD is fittingly described as omnipotent and omniscient —almighty and all-knowing. ĐỨC CHÚA TRỜI được mô tả một cách thích hợp là toàn năng và thông biết mọi sự. |
Born of a Heavenly Father, both spiritually and physically, He possessed the omnipotence to overcome the world. Vì được Cha Thiên Thượng sinh ra, về phần thuộc linh lẫn phần thể xác, nên Ngài có được quyền năng vô hạn để khắc phục thế gian. |
But during the early years, this omnipotence plays right into boundary injury. Nhưng trong những năm tháng đầu này, quyền tuyệt đối này liên quan trực tiếp đến sự tổn thương ranh giới. |
He regarded suffering and death as the happy results of omnipotence and sovereign kindness. Người nhìn sự đau khổ và sự chết như những hiệu năng tốt đẹp của sự toàn năng của mình và lòng tốt chúa tể của mình. |
“For behold, the time cometh, and is not far distant, that with power, the Lord Omnipotent who reigneth, who was, and is from all eternity to all eternity, shall come down from heaven among the children of men, and shall dwell in a tabernacle of clay, and shall go forth amongst men, working mighty miracles, such as healing the sick, raising the dead, causing the lame to walk, the blind to receive their sight, and the deaf to hear, and curing all manner of diseases. “Vì này, chẳng còn bao lâu nữa ngày ấy sẽ đến, đó tức là ngày mà Chúa Vạn Năng, Đấng hằng trị, Đấng từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác, sẽ từ trên trời xuống giữa đám con cái loài người với quyền năng, và sẽ trú trong một đền tạm bằng đất sét, và sẽ đi giữa loài người để thực hiện những phép lạ lớn lao, như chữa lành người bệnh, cứu sống kẻ chết, làm cho kẻ què đi được, kẻ đui thấy được, kẻ điếc nghe được, cùng chữa lành mọi thứ bệnh tật. |
(Genesis 17:1-4) Being almighty —omnipotent— Jehovah used his power to overcome any obstacle that could block fulfillment of his promise to Abraham, enabling that patriarch to become the father of Isaac. Vì là toàn năng—có quyền vô hạn—Đức Giê-hô-va đã dùng quyền lực của Ngài để vượt qua bất cứ sự cản trở nào có thể ngăn chận sự ứng nghiệm về lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham để cho tộc trưởng này trở thành cha của Y-sác. |
According to the inspired words of King Benjamin, those who become saints through the Atonement of Jesus Christ are those who are submissive, meek, humble, patient, and full of love, as the Savior is.25 He prophesied that Jesus Christ, “the Lord Omnipotent who reigneth, who was, and is from all eternity to all eternity, shall come down from heaven among the children of men, and shall dwell in a tabernacle of clay.” Theo những lời đầy soi dẫn của Vua Bên Gia Min thì những người trở nên thánh thiện nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là những người phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy tình yêu thương, như Đấng Cứu Rỗi.25 Ông đã tiên tri rằng Chúa Giê Su Ky Tô, “Chúa Vạn Năng, Đấng hằng trị vì, Đấng từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác, sẽ từ trên trời xuống giữa đám con cái loài người với quyền năng, và sẽ trú trong một đền tạm bằng đất sét.” |
That is why we refer to him as the all-powerful One, the omnipotent One. Đó là lý do tại sao chúng ta gọi Ngài là Đấng Toàn Quyền, Đấng Toàn Năng. |
Turn to your omnipotent heavenly Father. Hãy quay về Cha trên trời của bạn với quyền năng vô hạn. |
God cannot be glamorous because God is omnipotent, omniscient -- too far above us. Chúa không thể quyến rũ bởi Chúa có quyền tuyệt đối, thông suốt mọi sự, quá xa với ta. |
We have always existed.1 We are the literal spirit children of divine, immortal, and omnipotent Heavenly Parents! Chúng ta luôn luôn hiện hữu.1 Chúng ta thực sự là con cái linh hồn của cha mẹ thiên thượng thiêng liêng, bất diệt và toàn năng! |
18 For behold he judgeth, and his judgment is just; and the infant perisheth not that dieth in his infancy; but men drink adamnation to their own souls except they humble themselves and bbecome as little children, and believe that csalvation was, and is, and is to come, in and through the datoning blood of Christ, the Lord Omnipotent. 18 Vì này, Ngài phán xét, và sự phán xét của Ngài thì công bình; và trẻ nhỏ chết trong lúc còn thơ ấu sẽ không bị diệt vong; nhưng loài người sẽ phải uống sự đoán phạt cho linh hồn mình, ngoại trừ họ biết hạ mình để atrở thành như những trẻ con, và tin rằng sự cứu rỗi đã xảy ra, đang xảy ra, và sẽ xảy ra, ở trong và qua bmáu chuộc tội của Đấng Ky Tô, Chúa Vạn Năng. |
You remember what the people said: “Yea, we believe all the words which thou hast spoken unto us; ... we know of their surety and truth, because of the Spirit of the Lord Omnipotent, which has wrought a mighty change in us, or in our hearts, that we have no more disposition to do evil, but to do good continually” (Mosiah 5:2). Các anh em nhớ rằng dân chúng đã nói: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; ... chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2). |
He is omnipotent, omniscient, perfect in justice, and the personification of love. Ngài có quyền vô hạn, thông suốt mọi sự, hoàn toàn về công lý và là hiện thân của tình yêu thương. |
What would you do if you were omnipotent? Cậu sẽ làm gì nếu cậu là " bị thiến "? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omnipotent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới omnipotent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.