on the average trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on the average trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the average trong Tiếng Anh.

Từ on the average trong Tiếng Anh có nghĩa là đổ đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on the average

đổ đồng

adverb

Xem thêm ví dụ

In 1994 the 1,866 Kingdom publishers conducted, on the average, 2,551 home Bible studies each month.
Năm 1994, có 1.866 người công bố Nước Trời điều khiển trung bình 2.551 học hỏi Kinh-thánh mỗi tháng.
On the average, more than one hundred new praisers of Jehovah are baptized each year in Alaska!
Trung bình mỗi năm có hơn một trăm người mới ca ngợi Đức Giê-hô-va và làm báp têm tại Alaska!
Each month, on the average, we receive a thousand letters from interested people asking for more information.”
Tính trung bình, mỗi tháng chúng tôi nhận được một ngàn lá thư của những người chú ý, yêu cầu cho thêm tài liệu”.
We Americans move on the average every five years.
Người Mỹ chuyển nhà trung bình sau 5 năm.
With wars going on and on, the average time a refugee will spend in exile is 17 years.
Với chiến tranh cứ tiếp diễn như vậy, trung bình thời gian tị nạn của một người sẽ là 17 năm.
In other words, the average person on the average wage could not afford a candle in 1800.
Nói 1 cách khác, 1 người có mức lương trung bình không đủ tiền để mua 1 cây đèn cầy vào năm 1800.
Most internet users spend less than one minute on the average website.
Hầu hết người dùng internet dành trung bình ít hơn một phút cho mỗi trang mạng.
It takes about 30 hours on the average.
Cần trung bình 30 giờ.
In addition, on the average, about 40,000 people, mostly children, die each day from poverty-related causes.
Hơn nữa, trung bình có khoảng 40.000 người, đa số là trẻ em chết mỗi ngày vì những vấn đề có liên hệ đến sự nghèo khó.
However, each month, on the average, 90,000 of us do not report having some share in the ministry.
Tuy nhiên, mỗi tháng trung bình có 90.000 người trong chúng ta không báo cáo thánh chức rao giảng.
On the average, we went every two weeks.
Trung bình, hai tuần chúng tôi đi một lần.
President Obama said it could provide a buffer of up to $6,000 against declining values on the average home .
Tổng thống Obama cho biết kế hoạch có thể dành một số tiền dự phòng lên đến 6000 đô la để đề phòng sự sụt giá của các căn nhà bình thường .
Tests show that reading text on a monitor takes, on the average, 10 percent longer than text on paper.
Tỷ lệ khai sinh thấp nhất tại vùng nam sa mạc Sahara ở Phi Châu và một số nước Á Châu, chẳng hạn như Ấn Độ, Cam-pu-chia, Myanmar và Việt Nam.
And back in 1880, it would have been 15 minutes to earn that amount of light on the average wage.
Vào năm 1880, đó phải là 15 phút để có được lượng ánh sáng đó từ mức lương trung bình.
Overall, two things are happening worldwide: (1) temperature is increasing on the average; and (2) regional climates have been undergoing noticeable changes.
Nhìn chung có hai điều đang diễn ra trên toàn cầu: (1) nhiệt độ đang tăng tính theo giá trị trung bình; và (2) khí hậu khu vực đang trải qua những biến đổi rõ rệt.
When you create your Smart campaign, we'll recommend budgets based on the average click volume for your business type and your location.
Khi bạn tạo chiến dịch Thông minh, chúng tôi sẽ đề xuất ngân sách dựa trên khối lượng nhấp chuột trung bình cho loại hình doanh nghiệp và vị trí của bạn.
He showed that illegitimacy rates in cities in much of Europe were, on the average, twice as great as in the rurals.
Ông chứng minh rằng tại đa số các thành-thị Âu-châu, tỷ lệ đẻ con hoang trung bình 2 lần nhiều hơn tại nông-thôn.
In sweatshops like this one, the average salary is $14 a month and laborers may be forced to work 70 hours a week
Trong một xưởng bóc lột lao động như thế này, công nhân được trả trung bình 14 Mỹ kim một tháng, và có khi phải làm việc 70 giờ một tuần
(Luke 21:11) On the average, about ten times as many have died each year from earthquakes since 1914 as in previous centuries.
Tính trung bình số người chết vì nạn động đất kể từ năm 1914 cao chừng 10 lần hơn trong các thế kỷ trước đó.
Early last year, reports showed that, on the average, each publisher was conducting almost three home Bible studies, but the publishers had little Bible literature.
Đầu năm ngoái bảng báo cáo cho thấy là mỗi người tuyên bố hướng dẫn trung bình gần ba học hỏi Kinh-thánh tại nhà, nhưng họ thiếu các sách báo.
All of these in which women have, on the average, more than 4 children in their lifetime, have a per capita GDP of less than $5000.
Không nước nào trong số đó, tính trung bình, phụ nữ có trung bình trên bốn đứa con trong suốt cuộc đời, có GDP trên đầu người lớn hơn $5000.
Keep in mind that a single URL is typically associated with many unique queries, and generic queries can have a beneficial effect on the Average Position value.
Lưu ý rằng một URL đơn lẻ thường được kết hợp với nhiều truy vấn duy nhất và các truy vấn chung có thể có hiệu quả sinh lời trên giá trị Vị trí trung bình.
Breeding takes place from December to March, and clutches of up to 11 eggs are laid; the eggs incubate three to four months, depending on the average temperature.
Mùa sinh sản diễn ra từ tháng 12 - tháng 3, và mỗi tổ đẻ đến 11 quả trứng và ấp trứng từ 3-4 tháng, tùy thuộc vào nhiệt độ trung bình.
The answer is, on average, the slightly better teachers leave the system.
Câu trả lời là, thường thì, 1 lượng nhỏ các giáo viên tốt lại ra đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the average trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới on the average

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.