on end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on end trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on end trong Tiếng Anh.
Từ on end trong Tiếng Anh có các nghĩa là ròng rã, không ngừng, liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on end
ròng rãadverb |
không ngừngadverb using a skeleton crew and spending most of the time, hours on end, cùng với một nhóm nòng cốt và dùng hầu hết thời gian, không ngừng nghỉ, |
liên tụcadverb I walked a lot... for days and nights on end. Tôi đi bộ rất nhiều ngày và đêm liên tục. |
Xem thêm ví dụ
One end of the stick contained a sharp metal spike. Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại. |
After this terrifying introduction, he started at one end of the barracks and confronted each recruit with questions. Sau phần giới thiệu đáng sợ này, ông bắt đầu đi từ cuối phòng của trại lính và đứng giáp mặt với mỗi tân binh với những câu hỏi. |
You can collect and add up the light over hours on end. Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền. |
The door to Harriet’s room was covered with green baize, rather like a billiard table standing on end. Cửa phòng mẹ Harriet được bọc vải len màu xanh lá, hơi giống một chiếc bàn bi-a đứng trong góc tường. |
After eating heartily, he lay down at one end of the heap. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. |
One end of the beach, there is a house containing a family of five Nigerians. Ở một đầu bãi biển, có một căn nhà trong đó có gia đình năm người Nigeria. |
That's why a man can do something seemingly completely braindead for hours on end. Đó là lý do tại sao đàn ông có thể làm những việc dường như chết não hoàn toàn hàng giờ. |
But instead collected the light on photographic plates for hours on end. Thay vào đó là việc chiếu ánh sáng lên các tấm phim ảnh trong suốt hàng giờ liền. |
Waiting lists for these types of transplants can last from days to months on end. Danh sách chờ được cấy ghép có thể kéo dài hết ngày này sang tháng khác. |
During one congregation meeting “a man somersaulted from one end of the church to the other.” Trong một buổi họp của hội-thánh, “một người đàn ông nhảy lộn nhào từ đầu đến cuối nhà thờ”. |
One end of the ship was set aside for men and the other for women and children. Những người nam được sắp xếp ở đầu tàu còn phụ nữ và trẻ em ở cuối tàu. |
But the real bonus was that a photographic plate can be exposed for hours on end. Nhưng lợi ích thật sự là một tấm phim ảnh có thể được được phơi sáng hàng giờ liền. |
From then on, Federer watched "tennis matches on television for hours on end." Từ đó, Federer xem "trận đấu quần vợt trên truyền hình trong nhiều giờ". |
Look, my hairs are standing on end. Với cặp mông vịt thật quyến rũ... |
There is a Lao Air Force installation at one end of the airport. Lực lượng không quân của Lào đóng ở một đầu của sân bay này. |
The plans include ten country-specific districts: China District at one end of the residential district. Các kế hoạch bao gồm mười quận cụ thể theo quốc gia: Quận Trung Quốc ở một đầu của khu dân cư. |
You see only one end to your journey. Chỉ có một lối thoát cho cuộc hành trình của cậu |
I'm used to mystery at one end of my cases, both ends is too much work. Em quen làm việc với những vụ chỉ có 1 phía bí ẩn, cả 2 phía đều bí ẩn thì thật quá sức. |
When one end is open, the stadium has a horseshoe shape. Khi một đầu sân để trống thì sân vận động có hình móng ngựa (horseshoe shape). |
One end coats the blade in monstrous nightmare saliva. Một đầu thì phủ nước bọt của con Ác mộng Kinh hoàng lên lưỡi kiếm. |
I walked a lot... for days and nights on end. Tôi đi bộ rất nhiều ngày và đêm liên tục. |
On one end of the scale is a suspension, like our muddy water example. Một đầu của thang đo này là dung dịch huyền phù, giống như nước bùn. |
He was doing something in the cellar -- something which took many hours a day for months on end. Ông đã làm một cái gì đó trong tầng hầm - một cái gì đó mất nhiều giờ một ngày cho tháng này qua tháng khác. |
But this one ended up dead. Nhưng vụ này kết thúc bằng cái chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on end trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on end
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.