omnipresent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omnipresent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omnipresent trong Tiếng Anh.

Từ omnipresent trong Tiếng Anh có các nghĩa là có mặt ở khắp nơi, có mặt khắp nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omnipresent

có mặt ở khắp nơi

adjective

có mặt khắp nơi

adjective

Xem thêm ví dụ

Yet, when attempting further to describe God’s greatness, some add a third term —omnipresent.
Tuy nhiên, khi cố gắng hơn nữa để mô tả sự vĩ đại của Ngài, một số người thêm cho Ngài một đặc tính nữa là Ngài ở khắp mọi nơi.
Do these verses indicate that God is, in fact, omnipresent, dwelling in each of the places mentioned?
Có thật là những câu trên cho thấy rằng Đức Chúa Trời ở tất cả các nơi được đề cập không?
Likewise, Jehovah God does not have to be present everywhere, or omnipresent, in order to perceive what is happening at any point in the universe.
Tương tự, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không cần hiện diện mọi nơi để quan sát những điều đang xảy ra trên khắp vũ trụ này.
The series takes place in an authoritarian future, where omnipresent public sensors continuously scan the Psycho-Pass of every citizen in range.
Cốt truyện lấy địa điểm ở một phản-không tưởng tương lai những người độc đoán, nơi mà các sensors (cảm biến) công cộng khắp mọi nơi liên tục quyét chỉ số Psycho-Pass của bất kỳ công dân trong một khoảng cách.
He's omnipresent.
Ông ta có mặt khắp nơi.
16 Therefore, by being sound in mind, we will not be seduced by the omnipresent enticements of this world, which is characterized by immeasurable self-indulgence in all kinds of pleasures, material things, and sexual misconduct.
16 Vì vậy, nhờ khôn ngoan tỉnh thức, chúng ta sẽ không bị những quyến rũ ở khắp mọi nơi trong thế gian này lôi cuốn, điển hình như các sự đam mê vô độ trong các thú vui, đồ vật chất và hành vi vô luân.
(1 Corinthians 5:1; 6:15-17) Apparently others, by way of reaction to carnal pleasures that were omnipresent in the city, went to the extreme of recommending abstinence from all sexual intercourse, even for married couples.—1 Corinthians 7:5.
Để đối phó trước những thú vui nhục dục ở khắp nơi trong thành phố, những tín đồ khác thì dường như đi đến thái cực kia là đề nghị mọi người đều phải kiêng giao hợp, thậm chí giữa vợ chồng (I Cô-rinh-tô 7:5).
Nirvana found as they toured Europe during the end of 1991 that the shows were dangerously oversold, television crews became a constant presence onstage, and "Smells Like Teen Spirit" was almost omnipresent on radio and music television.
Khi Nirvana đi diễn vòng quanh châu Âu vào cuối năm 1991, họ nhận ra rằng buổi diễn đã bị cháy vé, truyền hình đã quay trực tiếp cả chương trình của họ, còn "Smells Like Teen Spirit" thì xuất hiện khắp nơi cả trên đài phát thanh lẫn vô tuyến.
The Pharisees believed in an omnipresent God.
Người Pha-ri-si tin ở một Đức Chúa Trời có mặt khắp nơi.
Under authoritarian dominant-party systems, which may be referred to as "electoralism" or "soft authoritarianism", opposition parties are legally allowed to operate, but are too weak or ineffective to seriously challenge power, perhaps through various forms of corruption, constitutional quirks that intentionally undermine the ability for an effective opposition to thrive, institutional and/or organizational conventions that support the status quo, occasional but not omnipresent political repression, or inherent cultural values averse to change.
Theo các hệ thống đảng thống trị độc đoán, có thể được gọi là "chủ nghĩa bầu cử" hoặc "chủ nghĩa độc đoán mềm", các đảng đối lập được phép hoạt động hợp pháp, nhưng quá yếu hoặc không hiệu quả để thách thức quyền lực, có thể thông qua nhiều hình thức tham nhũng, các quirks hiến pháp cố ý làm suy yếu khả năng của một phe đối lập hiệu quả để phát triển mạnh, các công ước thể chế và hoặc tổ chức hỗ trợ hiện trạng, thỉnh thoảng nhưng không phải là đàn áp chính trị, hoặc các giá trị văn hóa vốn có không thích thay đổi.
14. (a) Why would it be wrong to conclude that God is omnipresent?
14. a) Tại sao kết luận rằng Đức Chúa Trời ở khắp mọi nơi là sai?
On 27 April 2005, the Lebanese People celebrated for the first time their first day free from Syrian omnipresence.
Ngày 27 tháng 4 năm 2005, Liban kỷ niệm ngày tự do đầu tiên khỏi Syria của họ.
Cultural offerings include both omnipresent Japanese pop culture and associated districts such as Shibuya and Harajuku, subcultural attractions such as Studio Ghibli anime center, as well as museums like the Tokyo National Museum, which houses 37% of the country's artwork national treasures (87/233).
Các dịch vụ văn hóa bao gồm cả văn hóa pop Nhật Bản có mặt khắp nơi và các quận liên quan như Shibuya và Harajuku, các điểm tham quan văn hóa như trung tâm anime Studio Ghibli, cũng như các bảo tàng như Bảo tàng Quốc gia Tokyo, nơi lưu giữ 37% kho báu tác phẩm nghệ thuật quốc gia của đất nước (87/233).
A traditional farmer and herder culture also predominates in many areas and small farms are omnipresent outside the cities.
Văn hóa nông dân và mục dân truyền thống cũng chi phối tại nhiều khu vực, các nông trại nhỏ hiện diện khắp nơi khi ra khỏi các thành phố.
My heart exclaimed, All these bear testimony and bespeak an omnipotent and omnipresent power, a Being who maketh laws and decreeth and bindeth all things in their bounds, who filleth eternity, who was and is and will be from all eternity to eternity.
Tâm hồn tôi kêu lên: Tất cả những điều này làm chứng và cho thấy một quyền năng vô hạn và có mặt ở khắp nơi, một Đấng lâp ra luât pháp và quy định cùng ràng buộc mọi thứ trong giới hạn của chông, là Đấng làm tràn đầy vĩnh cửu, là Đấng đã, đang và sẽ ở từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác.
His book Apocalypses: Prophecies, Cults, and Millennial Beliefs through the Ages chronicles "apocalyptic visions and prophecies from Zarathustra to yesterday ... . beginning with the ancients of the West and the Orient and, especially ... the Jews and earliest Christians," finding that "an absolute belief in the end of time, when good would do final battle with evil, was omnipresent," inspiring "Crusades, scientific discoveries, works of art, voyages such as those of Columbus, rebellions" and reforms including American abolitionism.
Tác phẩm Apocalypses: Prophecies, Cults, and Millennial Beliefs through the Ages (Khải huyền: Tiên tri, giáo phái và tín ngưỡng thiên niên kỷ qua các thời đại) ghi chép "những thị kiến khải huyền và những lời tiên tri từ Zarathustra cho đến hôm qua.... bắt đầu với người thời cổ đại phương Tây và phương Đông và đặc biệt là... người Do Thái và những tín đồ Kitô giáo đầu tiên," tìm thấy "một niềm tin tuyệt đối vào tận thế, khi cái thiện giáp chiến cuối cùng với cái ác, đã có mặt ở khắp nơi," truyền cảm hứng cho "Thập tự chinh, khám phá khoa học, tác phẩm nghệ thuật, những chuyến viễn du như của Columbus, các cuộc nổi loạn" và cải cách gồm cả công cuộc giải phóng nô lệ Mỹ.
* Review pages 37–38, noting how young Joseph Smith saw evidence of an “omnipotent and omnipresent power” in the world around him.
* Ôn lại các trang 39-42, và hãy lưu ý cách thức mà thiếu niên Joseph Smith nhìn thấy bằng chứng của một “Đấng có quyền năng vô hạn và hiệu hữu khắp nơi” trong thế giới chung quanh ông.
Some type of cosmic energy that's omnipresent, and we have the ability to tap into this.
The Force, trong Star Wars ) Một số loại năng lượng vũ trụ có mặt ở khắp nơi, và chúng ta có thể đi vào trong nó.
(Psalm 139:7) Some have been confused by such references and may conclude that God is omnipresent.
(Thi-thiên 139:7) Một số người lẫn lộn về những lời này và có thể kết luận là Đức Chúa Trời ở khắp mọi nơi.
When she chants the chorus for the third and final time, her vocals are omnipresent within layers of music, as described by Frannie Kelley of NPR.
Khi Beyoncé hát lại đoạn điệp khúc lần thứ ba và lần cuối, giọng của cô ấy ở khắp mọi nơi trong sự dàn dựng của âm nhạc, theo lời bình của Frannie Kelley từ NPR.
The Bible does not teach that God is omnipresent, or present everywhere at all times, like some impersonal force.
Kinh Thánh không dạy rằng Đức Chúa Trời hiện diện khắp mọi nơi mọi lúc như một lực vô cảm, lạnh lùng.
This symbol is expressed in the omnipresent use of "victim positions" in Canadian literature.
Biểu tượng này được thể hiện trong việc sử dụng "vị trí nạn nhân" ở khắp mọi nơi trong văn học Canada.
The laws of physics: invisible, eternal, omnipresent, all- powerful.
Những định luật vật lý: vô hình, vĩnh cửu, bất định, toàn năng
According to journalist Daniel Groos, Sinophobia is omnipresent in modern Vietnam, where "from school kids to government officials, China-bashing is very much in vogue."
Theo nhà báo Daniel Groos, Chủ nghĩa bài Trung Quốc hiện nay có mặt khắp nơi ở Việt Nam, "từ những đứa trẻ còn đi học đến các quan chức chính phủ, việc chỉ trích Trung Quốc rất phổ biến."
Meanwhile, Doña Tranquilina Iguarán Cotes’ omnipresent superstition became the foundation of One Hundred Years of Solitude’s style.
Trong lúc ấy, việc mê tín dị đoan khắp nơi của Doña Tranquilina Iguarán Cotes’ đã trở thành nền tảng cho phong cách của Trăm Năm Cô Đơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omnipresent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.