occupation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occupation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occupation trong Tiếng pháp.
Từ occupation trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc, nghề nghiệp, sự chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occupation
công việcnoun Bientôt, j'abandonnerai sans doute toute occupation, et ne ferai qu'écrire. Chắc chắn mình sẽ sớm gác hết mọi công việc khác lại để chuyên tâm vào viết. |
nghề nghiệpnoun (toute occupation d'une personne: passe-temps, travail, sport professionnel...) et pas d'autre occupation possible que le recueil d'informations." và không có nghề nghiệp nào khác ngoài thu thập thông tin." |
sự chiếmnoun |
Xem thêm ví dụ
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Au soir du 10 mai 1940, tout le pays est occupé par les forces allemandes, excepté quelques zones dans le Sud. Vào chiều ngày 10 tháng 5 năm 1940, toàn bộ đất nước ngoại trừ phía Nam đã bị quân Đức chiếm đóng. |
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Je m'occupe du corps dans l'acide. Tôi sẽ xử lý cái xác bằng axit nhé? |
Nous avons eu une conversation agréable, et il s’est excusé de m’avoir reçue aussi sèchement, car en fait il était vraiment très occupé. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Vous devez être occupé à planifier votre prochaine attaque. Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
Tu dois t'occuper de tes responsabilités. Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. |
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Non non c'est bon je vais m'en occuper! Để tôi xử lý cho. |
Ils savent que, si nous avions de quoi les occuper, nous les garderons. Họ hiểu rằng nếu có công việc thì chúng tôi tất giữ họ lại. |
Je m'en suis occupé car tu n'étais pas là. Tôi phải làm vì anh không có ở đó. |
De quoi je m'occupe? Đừng có " cảm phiền đi " với tôi! |
Trop souvent, des jeunes se trouvent dans la même pièce que des membres de leur famille ou des amis mais sont occupés à communiquer avec quelqu’un qui n’est pas là, manquant ainsi l’occasion de bavarder avec les personnes présentes. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
Et mon mari et moi nous nous gardons un ou deux moments en soirée par semaine ; nous demandons à nos enfants de s’occuper calmement ailleurs dans la maison. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
Donc ce sont les villes du futur, et nous devons nous en occuper. Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng. |
Dans une économie au ralenti comme la notre, la ré-occupation est une des stratégies les plus populaires. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
Et pourrais-je mieux m'occuper de mon patient humain si je le considérais comme un patient animal humain ? Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? |
On s'en occupe. Có, chúng tôi đang giới hạn lại. |
Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
on sera pas mal occupés chúng ta sẽ rất bận |
Tu as fait un super boulot à t'occuper de ta mère Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt. |
Alors que certaines femmes sont en mesure d’accompagner leur mari, et même de travailler sur le chantier, d’autres doivent s’occuper de leurs enfants scolarisés ou de l’entreprise familiale. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Tel quel, l'ordre envoie des réservistes partout dans les 19 districts militaires de l'Allemagne, y compris les villes occupées comme Paris, Vienne et Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
L'autre coté est de comment s'occuper de cette efficacité quand vous avez tellement peu d'ophtalmologistes? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
Sans toi, Louis, comme tu seras occupé par le boulot. Vì anh quá bận với công việc |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occupation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới occupation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.