occasionnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occasionnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occasionnel trong Tiếng pháp.
Từ occasionnel trong Tiếng pháp có nghĩa là ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occasionnel
ngẫu nhiênadjective adverb C'est pour cela que les relations sexuelles occasionnelles ne sont pas toujours si désinvoltes. Đó là lý do tại sao tình dục ngẫu nhiên không quá ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
À l’occasion des repas ou en d’autres circonstances, demandez aux membres de votre famille de raconter des faits en rapport avec leur prédication. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Chaque appel nous donne l’occasion de servir et de progresser. Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng. |
En cette occasion, j'ai reçu l'enseignement de cette foi et ai désiré devenir un chrétien, mais n'ai pas encore accompli ce désir à cause de certains petits problèmes. Nhân dịp này, con được học lấy đức tin và tha thiết được trở thành một người Công giáo, nhưng con vẫn chưa hoàn thành được tâm nguyện đó vì một số lý do nhỏ. |
Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
En de rares occasions, comme en 2000, un candidat peut remporter le vote populaire, mais ne pas parvenir à obtenir 270 votes électoraux. Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri. |
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée. Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu. |
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Pense à des occasions où notre Père céleste a répondu à tes prières. Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em. |
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Mosiah 9-10 rapporte deux occasions différentes où les Lamanites montent au combat contre Zénif et son peuple. Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông. |
Mais, pour moi, l’occasion historique d’organiser le premier pieu d’un pays a été éclipsée par la joie que j’ai ressentie en restituant à ce jeune homme ses bénédictions. Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này. |
En plus d’assister aux réunions du dimanche et à vos activités hebdomadaires, quand vous avez la chance d’aller au séminaire, que ce soit un cours matinal ou dans votre programme scolaire, profitez de cette occasion. Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
Le long des rues, des centaines de vendeurs étalent leurs marchandises : piments verts et piments rouges en tas, paniers de tomates bien mûres, monticules de gombo, mais aussi postes de radio, parapluies, savons, perruques, ustensiles de cuisine, et montagnes de chaussures et de vêtements d’occasion. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Vous avez une belle occasion de détruire des chars plus faibles si vous êtes le véhicule de plus haut rang lors d'une bataille. Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn. |
Chaque porte donne l'occasion de choisir un chemin différent. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
McKay : « C’est de Joseph Smith, non seulement du grand homme, mais également du serviteur inspiré du Seigneur, que je désire parler en cette occasion. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
* À quelle occasion l’étude personnelle des Écritures vous a-t-elle fortifiés contre la tentation ? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Réfléchissez un instant aux malheurs et aux souffrances que le mépris de la Règle d’or a occasionnés à l’humanité depuis la rébellion suscitée par Satan le Diable en Éden. Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen. |
À cette occasion, le compositeur Henry Purcell écrivit Music for the Funeral of Queen Mary,. Nhằm phục vụ cho buổi lễ, tác gia Henry Purcell đã viết Music for the Funeral of Queen Mary. |
Nous avons prié constamment afin que le Seigneur intervienne dans la vie de Matthew et nous avons saisi toutes les occasions de lui exprimer en parole et en action combien nous l’aimions. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Quelle belle occasion d’honorer notre Père céleste ! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
En ces occasions uniques et sacrées où Dieu le Père a présenté personnellement son Fils, il a dit : « Celui-ci est mon Fils bien-aimé : écoutez-le ! » (Marc 9:7 ; Luc 9:35 ; voir aussi 3 Néphi 11:7 ; Joseph Smith, Histoire 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Les occasions se multiplient si on s'en saisit. Hãy nhớ rằng, cơ hội nhân đôi khi họ biết nắm giữ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occasionnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới occasionnel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.