obtention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obtention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtention trong Tiếng pháp.
Từ obtention trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thu được, sự xin được, sự đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obtention
sự thu đượcnoun |
sự xin đượcnoun |
sự đạt đượcnoun |
Xem thêm ví dụ
L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Dans les années 1980, environ 15 000 tonnes de Nb2O5 ont été employées annuellement pour l'obtention du métal. Trong những năm 1980, khoảng 15.000.000 kg Nb2O5 được tiêu thụ hàng năm để hướng đến việc điều chế kim loại. |
Il est possible de mettre en œuvre Google Analytics sans que cela n'ait d'incidence sur la collecte ordinaire des données dans les cas où les fonctionnalités publicitaires ont été désactivées jusqu'à obtention de l'accord de l'utilisateur. Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý. |
Sachant pourquoi nous avons quitté la présence de notre Père céleste et ce qui est nécessaire pour retourner auprès de lui et être exaltés avec lui, il devient très clair que rien de ce qui est relatif à notre temps sur terre ne peut être plus important que la naissance physique et la renaissance spirituelle, les deux conditions préalables à l’obtention de la vie éternelle. Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh. |
* L’obtention des plaques d’airain par Néphi : leçons sur l’obéissance (voir 1 Néphi 3:7) * Nê Phi lấy được các bảng khắc bằng đồng: các bài học dạy về sự vâng lời (xin xem 1 Nê Phi 3:7) |
On s’imagine que l’obtention de la chose désirée sera source de satisfaction. Quan niệm cho rằng có được điều đó sẽ khiến chúng ta thỏa mãn. |
Dans certaines régions de la terre, cependant, un grave manque de place et le prix élevé des terrains rendent de plus en plus difficile l’obtention d’emplacements dans les cimetières. Tuy nhiên, ngày nay ở một vài nơi trên thế giới, vì nạn thiếu đất trầm trọng và giá đất đắt đỏ nên càng ngày càng khó cho người ta mua được đất để chôn cất. |
Les élèves du séminaire réagissent bien aux conditions plus élevées d’obtention du diplôme qui ont été mises en place l’année dernière. Học sinh lớp giáo lý hưởng ứng mạnh mẽ những điều kiện tốt nghiệp đã được nâng cao, được thực hiện vào năm ngoái. |
Déclaration n°2 : « Vous pourriez aussi bien baptiser un sac de sable qu’un homme si ce n’est pas fait en vue de la rémission des péchés et de l’obtention du Saint-Esprit. Lời phát biểu 2: “Ta cũng có thể làm phép báp têm cho một túi cát thay vì cho một người, nếu giáo lễ đó không được thực hiện theo cách để được xá miễn các tội lỗi và tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
Ces derniers mois, on met de plus en plus l’accent sur l’obtention d’une « croissance réelle », en amenant tous ceux qui désirent recevoir et respecter les alliances et les ordonnances salvatrices, et vivre avec le grand changement de cœur décrit par Alma (voir Alma 5:14). Trong những tháng gần đây các vị lãnh đạo Giáo Hội đã càng ngày càng nhấn mạnh đến “sự phát triển thật sự về con số tín hữu” trong Giáo Hội, mang đến tất cả những người sẵn lòng tiếp nhận và tuân giữ các giao ước và giáo lễ cứu rỗi cùng sống với một sự thay đổi lớn lao trong lòng như đã được An Ma mô tả (xin xem An Ma 5:14). |
Les coûts générés avant l'obtention de l'avoir ou une fois le montant de l'avoir épuisé seront facturés via le mode de paiement figurant dans votre compte. Chi phí bạn tích lũy trước khi có tín dụng, cũng như chi phí bạn tích lũy sau khi sử dụng hết tất cả tín dụng, sẽ được tính cho phương thức thanh toán trong tài khoản của bạn. |
Après l'obtention du diplôme, Lira a continué dans la comptabilité pendant deux ans. Khi tốt nghiệp, Lira tiếp tục làm kế toán trong hai năm. |
Cinquièmement, comme Alma l’a enseigné, l’obtention d’un témoignage constitue normalement une progression dans le cheminement qui conduit de l’espérance à la croyance et finalement à la connaissance de la véracité d’un principe, d’un point de doctrine déterminés ou de l’Évangile lui-même (voir Alma 32). Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32). |
Le tableau des sources de cascade d'annonces comprend également des informations sur le nombre de groupes de médiation associés à chaque source d'annonce, les sources d'annonce qui sont compatibles avec l'optimisation et l'obtention de données sur l'eCPM pour les rapports, ainsi que l'état de la communication entre AdMob et les sources d'annonce. Bảng nguồn quảng cáo kiểu thác nước cũng bao gồm thông tin về số lượng nhóm dàn xếp liên kết với mỗi nguồn quảng cáo, những nguồn quảng cáo hỗ trợ tính năng tối ưu hóa và hoạt động truy xuất eCPM cho mục đích báo cáo, cũng như thông tin về trạng thái tối ưu hóa của nguồn quảng cáo. |
La foi de chacun d’entre nous a été éprouvée par le retard dans l’obtention de bénédictions auxquelles il aspirait, par des attaques malveillantes de gens qui voulaient la détruire, par des tentations à pécher, et par des intérêts égoïstes qui ont sapé ses efforts pour cultiver et adoucir les profondeurs spirituelles de son cœur. Tất cả chúng ta đều gặp thử thách về đức tin bởi các phước lành quý báu đã bị trì hoãn, các cuộc tấn công dữ dội của những người muốn tiêu diệt đức tin của chúng ta, những cám dỗ để phạm tội, và tính ích kỷ mà làm giảm bớt các nỗ lực của chúng ta để nuôi dưỡng và xoa dịu đáy sâu của tâm hồn thuộc linh của mình. |
Il y a près de 10 pour cent de différence pour l'obtention de la licence et des troisièmes cycles, les garçons étant loin derrière les filles. Sự khác biệt là 10% giữa việc bắt đầu đại học và các chương trình sau đại học của các chàng trai kém hơn so với các cô gái |
Il s'agit, par exemple, de l'obtention des questions d'un examen à l'avance, de la présentation d'un devoir rédigé en réalité par quelqu'un d'autre ou de services de composition dans le cadre d'examens (lorsqu'une personne passe l'épreuve à votre place). Các phương tiện này bao gồm nhận được trước các câu hỏi thật trong đề kiểm tra, thuê người viết luận văn hoặc dịch vụ làm bài kiểm tra hộ. |
Notez que nous ne pouvons pas vous rembourser les frais associés à l'obtention de cet agrément. Xin lưu ý rằng Google sẽ không thể bù chi phí xin cấp chứng nhận cho bạn. |
Le mariage et la famille sont attaqués parce que Satan sait qu’ils sont essentiels à l’obtention de la vie éternelle, au même titre que la création, la chute, l’expiation et la résurrection de Jésus-Christ50. N’étant pas parvenu à détruire ces piliers du plan, Satan cherche à détruire notre compréhension et notre pratique du mariage et de la famille. Hôn nhân và gia đình đang bị tấn công vì Sa Tan biết rằng hôn nhân và gia đình là thiết yếu để đạt được cuộc sống vĩnh cửu—thiết yếu như Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội cùng Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.50 Vì thất bại trong việc hủy diệt bất cứ phần nào của kế hoạch, nên Sa Tan tìm cách phá hoại sự hiểu biết và sự thực hành của hôn nhân và gia đình. |
Sachez que ces estimations ne garantissent pas l'obtention de l'emplacement souhaité. Lưu ý rằng những ước tính này không đảm bảo cho vị trí. |
Après l'obtention de son diplôme en 1936, elle travaille comme assistante de Levi, mais sa carrière académique est interrompue par le Manifeste de la race de Benito Mussolini de 1938 et l'introduction subséquente de lois interdisant aux juifs des carrières académiques et professionnelles. Sau khi tốt nghiệp năm 1936, bà làm phụ tá cho Levi, nhưng sự nghiệp của bà bị cắt đứt bởi Tuyên ngôn Chủng tộc của Benito Mussolini và sau đó việc áp dụng bộ luật ngăn cản các người Do Thái làm các nghề theo trình độ đại học và các nghề chuyên môn. |
Après l'obtention de son diplôme en photographie, elle devient photojournaliste indépendante, et travaille en Afrique de l'Ouest, en Asie du sud-est et en Europe. Sau khi tốt nghiệp khoa nhiếp ảnh, bà chính thức trở thành một phóng viên ảnh tự do, làm việc tại Tây Phi, Đông Nam Á và châu Âu. |
Quel est votre plan, après l'obtention du diplôme? Em sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới obtention
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.