obús trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obús trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obús trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obús trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lựu pháo, đại bác, Lựu pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obús

lựu pháo

noun

đại bác

noun

Como si le diera un obús del 7 5.
Giống như nhó bị trúng đại bác 75 ly.

Lựu pháo

noun (tipo de artillería)

Xem thêm ví dụ

Su hermana se desangró hasta morir unas pocas semanas después, víctima de un obús que explotó en el patio de la escuela.
Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường.
El cañón/obús ML-20S estaba montado un poco a la derecha del centro, y podía cubrir un arco horizontal de 12 grados.
Pháo chính ML-20S được đặt ở phần trung tâm của thân xe và có thể quay hết cỡ sang hai bên được 12 độ.
Como si le diera un obús del 7 5.
Giống như nhó bị trúng đại bác 75 ly.
Cañón autopropulsado de 120 mm "Ho-To" El Tipo 95 Ho-To era un obús Tipo 38 de 120 mm montado en el chasis de un Tipo 95 Ha-Go.
Pháo tự hành "Ho-To" 120 mm Ho-To Kiểu 95 có lựu pháo Kiểu 38 120 mm đặt trên khung gầm của Ha-Go Kiểu 95.
Por ejemplo: «2 S 19 Msta-S», es el asignado para el obús autopropulsado 2S19 Msta.
Ví dụ như: «2 S 19 Msta-S», đây là chỉ số GRAU của pháo tự hành 2S19 Msta.
KV-2 (334) – Tanque pesado de asalto armado con el obús de 152 mm M-10, el KV-2 fue producido al mismo tiempo que el KV-1.
KV-2 (334): xe tăng hạng nặng được trang bị lựu pháo hạng nặng M-10 152 mm, KV-2 được sản xuất cùng thời điểm với KV-1.
Un disparo de obús de Satsuma explotó sobre una cureña que estaba en ese momento al lado del caballo del comandante shogunal del área de Toba, Takigawa Tomotaka, haciendo que el caballo lanzara al suelo a Takigawa y huyera.
Một viên đạn của Satsuma bắn trúng một giá đỡ trúng cạnh ngựa của chỉ huy quân Mạc phủ là Takigawa Tomotaka, khiến con ngựa hất Takigawa và chạy trốn.
¿Probó el obús que les arrebató la vida que esta paz no era real?
Có phải quả đạn pháo làm họ chết cho thấy rằng đây không phải là sự bình an thật?
Así en 1890, el archivista Boutonnet fue condenado por haber vendido los planos del obús explosivo con melinita.
Năm 1890, nhân viên lưu trữ Boutonnet bị buộc tội đã bán các phương án về thuốc nổ melanit.
William N. Lange, experto de Woods Hole, señaló que «Se ven un gran número de agujeros de obús en la superestructura y la cubierta, pero no en los flancos, y ninguno por debajo de la línea de flotación». La expedición no halló penetraciones en el cinturón acorazado principal, por encima o por debajo de la línea de flotación.
William N. Lange, một chuyên gia của Viện Woods Hole, cho biết: "Bạn nhìn thấy một số lượng lớn các lỗ thủng do đạn pháo bên trên cấu trúc thượng tầng và sàn tàu, nhưng không nhiều dọc theo hai bên hông, và không có vết nào bên dưới mực nước."
El pasado mes de julio, los tres salían de casa para participar una vez más en la predicación cuando estalló un obús y mató a toda la familia.
Tháng bảy vừa qua, khi cả ba người rời nhà một lần nữa để tham gia vào hoạt động rao giảng thì đạn pháo nổ làm cả gia đình chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obús trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.