notions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notions trong Tiếng Anh.

Từ notions trong Tiếng Anh có các nghĩa là ý kiến, cửa hàng xén, đồ kim chỉ, tư duy, 意見. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notions

ý kiến

cửa hàng xén

đồ kim chỉ

tư duy

意見

Xem thêm ví dụ

(John 3:16) The provision of the ransom sacrifice of Jesus Christ runs counter to the very notion that we are worthless or unlovable in Jehovah’s eyes.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science.
Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin.
The New Catholic Encyclopedia states: “The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible. . . .
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
What you do have is a bunch of half-baked romantic notions that some barflies put in your head.
Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi.
Let us lay aside the exaggerated notions of individualism and autonomy in today’s culture and think first of the happiness and well-being of others.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
Give us a notion.
Hãy cho chúng tôi một khái niệm.
In doing so, he challenged the notion that the number of grains of sand was too large to be counted.
Khi làm như vậy, ông đã bác bỏ ý kiến rằng số lượng hạt cát là quá lớn để có thể tính được.
Pairing these two terms together create the notion of dominant narrative, that only the majority story is told and therefore heard.
Nhập hai từ này với nhau tạo ra khái niệm câu chuyện chủ đạo, ý là chỉ có câu chuyện của nhóm người đa số là được kể, và do đó được lắng nghe.
Notional amount: The nominal or face amount that is used to calculate payments made on swaps and other risk management products.
Số tiền danh nghĩa: Số tiền danh định hoặc số tiền bề mặt được sử dụng để tính toán các khoản thanh toán được thực hiện trên các giao dịch hoán đổi và các sản phẩm quản lý rủi ro khác.
The second approach to the problem of sets belonging to themselves took as its base the notion of class, and defines a set as a class which belongs to other classes, while a proper class is defined as a class which does not belong to other classes.
Cách tiếp cận thứ hai của vấn đề dựa vào khái niệm lớp (class), và định nghĩa một tập hợp như là một lớp thuộc về các lớp khác, trong khi một "lớp nhỏ hơn" được định nghĩa như là một lớp không thuộc về lớp nào khác.
We, too, must be willing at times to put aside our preconceived notions and physical experiences and look at the larger picture, or we risk not seeing the rest of the story.
Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện.
Start with the notion that global warming is not only real, but dangerous.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
Another view of the period is reflected by more specific notions such as the 19th-century claim that everyone in the Middle Ages thought the world was flat.
Cách nhìn khác về thời kỳ này được phản ánh qua các quan điểm cụ thể hơn ví dụ như quan điểm vào thế kỷ 19 cho rằng mọi người trong thời kỳ Trung cổ đều cho rằng Trái Đất phẳng.
An essay published by the Media Awareness Network entitled “Violence in Media Entertainment” observes: “The notion of violence as a means of problem solving is reinforced by entertainment in which both villains and heroes resort to violence on a continual basis.”
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
I do, but I also start to talk about some of the other things I got wrong; some of the other notions of work that I've just been assuming are sacrosanct, and they're not.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
“The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible.” —New Catholic Encyclopedia.
Tân bách khoa từ điển Công giáo viết: “Ý niệm linh hồn tồn tại sau khi một người chết không có trong Kinh Thánh”.—New Catholic Encyclopedia.
In image processing, the time variable is replaced with two space variables, and the notion of time invariance is replaced by two-dimensional shift invariance.
Trong xử lý ảnh, các biến thời gian được thay thế bằng hai biến không gian, và khái niệm thời gian bất biến được thay thế bởi dịch chuyển bất biến hai chiều.
On one occasion, Jesus used a recent event to reject the false notion that tragedy befalls those who deserve it.
Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo.
Those additional words suggest that Jesus was in heaven and on earth at the same time —a notion that supports the idea of the Trinity.
Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi.
In recent decades, it has been gradually fading away —to the point that the notion no longer appears in catechisms.
Trong những thập niên gần đây, nó dần dần phai nhạt, đến mức ý niệm ấy không còn xuất hiện trong các sách giáo lý vấn đáp nữa.
A recursive definition using just set theory notions is that a (non-empty) binary tree is a tuple (L, S, R), where L and R are binary trees or the empty set and S is a singleton set.
Một định nghĩa đệ quy chỉ sử dụng các khái niệm lý thuyết tập hợp là cây nhị phân không trống là một tuple (L, S, R), với L và R là các cây nhị phân hay tập hợp rỗng và S là tập đơn (singleton set).
Third thing that Howard did, and perhaps the most important, is Howard confronted the notion of the Platonic dish.
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.
Now, given both the common sense and scientific data calling the doctrine of the blank slate into question, why should it have been such an appealing notion?
Bây giờ, cả tri thức thông thường lẫn dữ liệu khoa học đều đưa ra nghi vấn cho học thuyết phiến đá trắng, tại sao nó có được một khái niệm hấp dẫn như vậy?
The notion of functional sourcing has existed in several industries for years but was first introduced into the clinical research industry by clinical research organizations (CROs).
Khái niệm tìm nguồn cung ứng chức năng đã tồn tại trong một số ngành công nghiệp trong nhiều năm nhưng lần đầu tiên được đưa vào ngành nghiên cứu lâm sàng bởi các tổ chức nghiên cứu lâm sàng (CRO).
5 Regarding the quality of righteousness, the Encyclopaedia Judaica observes: “Righteousness is not an abstract notion but rather consists in doing what is just and right in all relationships.”
5 Nói về đức tính công bình, sách Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) nhận xét: “Công bình không phải là một ý niệm trừu tượng nhưng đúng hơn, nó dựa trên việc thực hành điều gì là chính trực và đúng trong mọi mối quan hệ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.