arithmetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arithmetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arithmetic trong Tiếng Anh.
Từ arithmetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là số học, arithmetical, sách số học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arithmetic
số họcnoun If war were arithmetic, the mathematicians would rule the world. Nếu chiến tranh chỉ là thuật số học, thì các toán học gia đã thống trị thế giới. |
arithmeticaladjective |
sách số họcadjective |
Xem thêm ví dụ
It can also be a more complicated expression, doing some arithmetic. Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán. |
The facts show that in the world today, many youngsters when completing school still have difficulty in writing and speaking correctly and in doing even the simplest arithmetic; and they have only the vaguest knowledge of history and geography. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
Further down the knowledge map, we're getting into more advanced arithmetic. Tức là nếu bạn tiếp tục đi xuống xa hơn theo bản đồ kiến thức, chúng ta sẽ tiếp thu thêm được càng nhiều kiến thức toán cao cấp. |
This is in Cambodia, rural Cambodia -- a fairly silly arithmetic game, which no child would play inside the classroom or at home. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
These schemes, which were based on geometry rather than the arithmetic of the Babylonians, would eventually eclipse the Babylonians' theories in complexity and comprehensiveness, and account for most of the astronomical movements observed from Earth with the naked eye. Những sơ đồ này, trên cơ sở hình học hơn là các thuật toán của người Babylon, thậm chí đã trội hơn hẳn những lý thuyết của người Babylon về sự phức tạp và tính hoàn thiện, đã tính đến hầu hết các quan sát về chuyển động thiên văn từ Trái Đất bằng mắt thường. |
For example: mental arithmetic. Ví dụ như là tính nhẩm. |
This tradition began with the Pythagoreans, who placed astronomy among the four mathematical arts (along with arithmetic, geometry, and music). Truyền thống này đã bắt đầu với trường phái Pythagoras những người đã đặt thiên văn học vào một trong 4 môn nghệ thuật toán học (cùng với số học, hình học và âm nhạc). |
They respond when you understand the meaning of a sentence, but not when you do other complex mental things, like mental arithmetic or holding information in memory or appreciating the complex structure in a piece of music. Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc. |
Cap Garland was from the east, too, but even in arithmetic he could not beat Laura. Cap Garland cũng đã đi học từ miền đông nhưng ngay trong môn toán cũng không thắng nổi Laura. |
You made an arithmetic mistake on page two. Cậu bị sai số ở trang 2 |
Well, it's a matter of arithmetic. Đây là về số học. |
The main tool in establishing some cases of these conjectures is the trace formula and in applying it for the above purposes a central difficulty intervenes : to establish some natural identities in harmonic analysis on local groups as well as ones connected to arithmetic geometric objects . Công cụ chính trong việc thiết lập một số trường hợp của những giả thuyết này là công thức vết và trong khi áp dụng nó cho những mục đích trên thì nảy sinh một vấn đề nan giải : thiết lập một số đồng nhất thức tự nhiên trong giải tích điều hoà vào nhóm địa phương cũng như những nhóm có liên quan đến những vật thể hình học đại số . |
Common simple examples include arithmetic (addition with +), comparison (with >), and logical operations (such as AND or &&). Các ví dụ đơn giản thông dụng bao gồm toán tử số học (phép cộng với +), so sánh (với >), và logic (như AND hay &&). |
He said, in 1798, " Population, when unchecked, increased in a geometrical ratio and subsistence for man in an arithmetical ratio. " Malthus nói, vào năm 1798, rằng " Khi dân số không được kiểm soát, nó tăng lên theo một tỉ lệ hình học, và sự sống con người thì diễn biến theo một tỉ lệ số học. |
(Live) SK: We now have on the order of 2,200 videos, covering everything from basic arithmetic, all the way to vector calculus, and some of the stuff that you saw up there. SK: Đến thời điểm này chúng tôi đã có khoảng 2,200 video bao gồm tất cả các môn học từ số học cơ bản đến giải tích véc tơ và một vài thứ bạn thấy ở đây. |
Robert Recorde publishes The Grounde of Artes, teaching the Worke and Practise of Arithmeticke, both in whole numbers and fractions, one of the first printed elementary arithmetic textbooks in English and the first to cover algebra. Robert Recorde đăng The Grounde of Artes, teaching the Worke and Practise of Arithmeticke, both in whole numbers and fractions, một trong những quyển sách giáo khoa cơ bản về số học đầu tiên được xuất bản bằng tiếng Anh và quyển đầu tiên bao gồm đại số. Nó sẽ trải qua khoảng bốn mươi năm lần tái bản trong một thế kỷ rưỡi tiếp theo. |
Among them was a Greek poem of forty-four lines, containing an arithmetical problem which asks the reader to find the number of cattle in the herd of the god of the sun. Trong số đó có một bài thơ Hy Lạp dài 44 dòng, thách đố người đọc tìm ra số gia súc trong đàn gia súc của Thần Mặt Trời. |
Java adds the operator ">>>" to perform logical right shifts, but since the logical and arithmetic left-shift operations are identical for signed integer, there is no "<<<" operator in Java. Java còn thêm vào toán tử >>> để thực hiện phép dịch chuyển luận lý sang phải, nhưng bởi vì phép dịch chuyển sang trái số học và luận lý là như nhau, nên không có toán tử <<< trong Java. |
Her friend and colleague Hermann Weyl described her scholarly output in three epochs: Emmy Noether's scientific production fell into three clearly distinct epochs: (1) the period of relative dependence, 1907–1919 (2) the investigations grouped around the general theory of ideals 1920–1926 (3) the study of the non-commutative algebras, their representations by linear transformations, and their application to the study of commutative number fields and their arithmetics — Weyl 1935 In the first epoch (1907–1919), Noether dealt primarily with differential and algebraic invariants, beginning with her dissertation under Paul Gordan. Người bạn và đồng nghiệp Hermann Weyl miêu tả đóng góp của bà theo ba giai đoạn: Công trình khoa học của Emmy Noether chia thành ba kỷ nguyên rõ ràng: (1) giai đoạn phụ thuộc tương đối, 1907–1919; (2) khảo sát các nhóm xung quanh lý thuyết tổng quát về iđêan, 1920–1926; (3) nghiên cứu đại số không giao hoán, biểu diễn chúng bằng các phép biến đổi tuyến tính, và những ứng dụng vào nghiên cứu các trường số giao hoán và số học. — Weyl 1935 Trong kỷ nguyên đầu tiên (1907–19), Noether tập trung chủ yếu vào các bất biến đại số và bất biến vi phân, bắt đầu từ luận án của bà dưới sự hướng dẫn của Paul Gordan. |
He also proposed fuzzy numbers as a special case of fuzzy sets, as well as the corresponding rules for consistent mathematical operations (fuzzy arithmetic). Ông cũng đề xuất số mờ là một trường hợp đặc biệt của tập mờ, cũng như những luật tương ứng cho các phép toán thích hợp (số học mờ) . |
Once her arithmetic grade went down to 93. Có lần điểm toán của cô xuống tới mức 93. |
Thābit ibn Qurra (known as Thebit in Latin) (836–901) dealt with arithmetic operations applied to ratios of geometrical quantities, and contributed to the development of analytic geometry. Thābit ibn Qurra (được biết đến với tên Thebit trong tiếng Latinh) (836–901) xử lý các phép tính áp dụng cho tỷ lệ của thông số hình học, và đóng góp cho sự phát triển của hình học giải tích. |
Movies, games, Internet sites, arithmetic books, and a wide array of dolls and toys all bear food-company advertising. Phim ảnh, trò chơi điện tử, trang Web, sách toán, vô số búp bê và đồ chơi đều mang hình ảnh quảng cáo của các công ty thực phẩm. |
In 1952, Roth proved that subsets of the integers of positive density must contain infinitely many arithmetic progressions of length three, thus establishing the first non-trivial case of what is now known as Szemerédi's theorem. Năm 1952, Roth đã chứng minh rằng các tập hợp con của tập các số nguyên phải bao gồm vô hạn các cấp số cộng có độ dài là ba, vì vậy đã thiết lập nên trường hợp không tầm thường đầu tiên của định lý Szemerédi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arithmetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arithmetic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.