nervoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nervoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nervoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nervoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tức giận, giận, tức, thần kinh, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nervoso
tức giận(mad) |
giận
|
tức
|
thần kinh(neural) |
nao(anxious) |
Xem thêm ví dụ
Logo elas começaram a se diferenciar, ou especializar, tornando-se células nervosas, musculares, epiteliais e assim por diante. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Nervos inseridos nestes receptores, quando detectam tensão, são estimulados e emitem potenciais de ação ao sistema nervoso central. Dây thần kinh (nerve) tự nhúng trong các thụ thể này và khi chúng phát hiện sự kéo căng, chúng được kích thích và kích hoạt (fire) tiềm năng hành động (action potential) đến hệ thần kinh trung ương. |
Como sempre quando estou nervosa. Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn. |
É um distúrbio nervoso. Đó là chứng rối loạn tâm lý. |
Está me deixando nervosa. Thôi đi Mày làm tao lo lắng đấy |
Não fiques nervoso, Snart. Đừng buồn nhé, Snart. |
Pode tê-la deixado com danos nervosos permanentes. Có thể để lại tổn thương thần kinh. |
Ele devia estar nervoso, mas não vacilou. Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng. |
Marty, você parece tão nervoso. Marty, bạn trông lo lắng. |
Estou tão nervosa. Em căng thẳng quá. |
A tecnologia deles é conectada ao sistema nervoso. Quét thấy công nghệ của chúng được kết nối vào hệ thần kinh trung ương. |
O tratamento da doença quando não envolve o sistema nervoso pode não ser necessário. Điều trị bệnh khi không liên quan đến hệ thần kinh có thể không cần thiết. |
(...) Senti-me muito, muito nervoso e incapaz, por isso orei continuamente para certificar-me de ter o Espírito comigo, porque não podia dar uma bênção sem isso. ... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh. |
Foi feito o primeiro de muitos telefonemas para a Cidade de Wellington, de onde um neurocirurgião tentou visualizar a cena e orientar o nervoso e jovem médico em um procedimento cirúrgico extremamente delicado. Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi. |
O brinquedo tem sido anunciado como algo que ajuda as pessoas que têm dificuldade para se concentrar ou "inquietas" (tais como aqueles com TDAH, autismo, ou ansiedade), agindo como um mecanismo de liberação de energia nervosa ou estresse. Đồ chơi này được quảng cáo như là sự giúp đỡ đối với những người có rắc rối với sự tập trung hoặc bồn chồn (như những người bị rối loạn tăng động giảm chú ý, bệnh tự kỷ, hoặc lo âu) bởi tác dụng của nó như một hạn chế bớt năng lượng thần kinh hoặc căng thẳng. |
Estamos usando um amplificador biológico para aumentar esses sinais nervosos -- os músculos. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
Desculpe, fiquei nervoso. Xin lỗi, tôi thất bại rồi |
Parece nervoso, Isaac. Anh có vẻ sợ, Isaac. |
Eu estava tão nervosa antes do meu casamento que dei de cara com a parede e fiquei com o olho roxo. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Às vezes, ficava nervoso e agressivo”. Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”. |
Robert não é neurocientista. Quando fomos para a escola de medicina não lhe ensinaram o que sabemos agora, que o cérebro adulto pode gerar novas células nervosas. Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới. |
Ei, não precisa ficar nervoso. Này, giờ không cần phải lo lắng. |
Mas existem outros sistemas nervosos no seu corpo. Tuy nhiên, trong cơ thể bạn cũng có những hệ thần kinh khác. |
Se você se sentir nervoso quando surgir uma oportunidade de dar testemunho sobre suas crenças, não se esqueça de fazer uma oração silenciosa. Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm. |
Grant, a SHIELD deixa-me nervosa. Grant, S.H.I.E.L.D. khiến em lo lắng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nervoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nervoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.