neta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ neta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cháu, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neta

cháu

noun

Mas e se for só o meu neto?
Thế chỉ mỗi cháu tôi vào thì sao?

gái

noun

"Por que você batizou sua neta de 'Jihad'?
"Tại sao ngài lại đặt tên con gái mình là Jihad?

Xem thêm ví dụ

Nossa neta avaliou as duas opções e depois declarou enfaticamente: “Quero estaescolha: brincar ecomer só sorvete enão ir dormir.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
A minha filha nasceu no Chile, e a minha neta nasceu em Singapura, hoje o país mais saudável à face da Terra.
Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất.
Então vas dizer-lhe que tens a neta, e vais arranjar maneira para me encontrar com ele aqui mesmo.
Rồi nói với ông ta là anh đang giữ cháu gái của ông ta, và sắp xếp ông ta đến đây gặp.
Este julgamento contra a mulher transgressora afetaria as suas filhas e netas por geração após geração.
Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia.
Minha neta Freya.
Cháu gái ta, Freya.
A mãe, Bernice Young, era neta de Joseph Young, irmão do Presidente Brigham Young.
Mẹ của bà, Bernice Young, là cháu nội của Joseph Young, anh của Chủ Tịch Brigham Young.
Deixando de lado as piadas costumeiras sobre como é difícil criar adolescentes, quero dizer para a minha neta e para a grande maioria das jovens da Igreja que conhecemos em todo o mundo o quão extraordinariamente orgulhosos estamos de vocês.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
No campo com minhas netas
Tham gia thánh chức với các cháu ngoại
A Laoghaire é a minha neta, percebe?
Laoghaire là cháu gái bác, cháu biết chứ?
Através de sua mãe, era neta da Senhora Galadriel e a bisneta de Finarfin.
Thông qua người mẹ, Arwen là cháu của công nương Galadriel và chắt của Finarfin.
Tenho pensado em minha mãe, minha esposa, minhas filhas, minhas noras e minhas netas — algumas delas estão aqui.
Tôi đã nghĩ tới mẹ tôi, vợ tôi, các con gái, các con dâu, các cháu gái của tôi—một số người trong số đó đang hiện diện ở đây.
Nós podemos e devemos fazer melhor, não só a tempo das netas dela e das minhas filhas, mas a tempo para vocês.
Chúng ta có thể làm và phải làm tốt hơn nữa, không chỉ vì cho thế hệ cháu gái của cô ấy, hay con gái của tôi, mà cả cho các bạn nữa.
Nobuko é também neta do ex-primeiro-ministro Shigeru Yoshida.
Mẹ ông là con gái của cựu thủ tướng Yoshida Shigeru.
Calculo que provavelmente seja a filha de alguém, a neta...
Chắc là con gái của ai đó, cháu của ai đó
Em nossa própria família, há oito que servem atualmente como missionários de tempo integral: três filhas e seus respectivos maridos, uma neta e um neto.
Trong gia đình của chúng tôi, có tám người hiện đang phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian—ba đứa con gái cùng với chồng của chúng, một đứa cháu gái, và một đứa cháu trai.
Espero que minhas netas valorizem o templo como fizeram as irmãs da primeira Sociedade de Socorro, que acreditavam que as bênçãos do templo eram o grande prêmio e a grande meta de toda mulher santo dos últimos dias.
Tôi hy vọng các cháu gái của tôi sẽ quý trọng đền thờ như các chị em của Hội Phụ Nữ đầu tiên, là những người tin rằng các phước lành đền thờ là phần thưởng lớn nhất và mục tiêu cao quý của mỗi phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau.
Recentemente, vi minha neta de três anos aprendendo sobre essa identidade com a mãe dela.
Mới vừa đây, tôi đã nhìn thấy đứa cháu ngoại gái ba tuổi của tôi đang học biết về gốc tích của nó từ mẹ của nó.
Como sou grata por você ser um exemplo para minha neta.
Tôi biết ơn biết bao rằng chị là một tấm gương cho đứa cháu gái của tôi.
Consigo imaginar as avós a divertir- se com as netas, com as amigas, e a partilhar uma série de outras actividades pela casa, como partilhar uma história para adormecer.
Tôi có thể hình dung các bà có thể chơi trò chơi xã hội với đám cháu gái và bạn bè của chúng, và có thể chia sẻ tất cả các hoạt động khác nhau quanh nhà, giống như kể chuyện đêm khuya.
Minha neta Marianne.
Cháu gái ta, Marianne.
Aquela é Mariko, neta dele.
Đó là Mariko, cháu nội của ngài.
Espero que nossas netas e netos cresçam sabendo que não são e nunca foram “meros” observadores do sacerdócio.
Tôi hy vọng rằng mấy đứa cháu gái và cháu trai của chúng tôi lớn lên và biết rằng chúng không phải và chưa bao giờ là những người đứng ngoài lề các giáo lễ chức tư tế.
Assim que nossas netas compreenderam os princípios e viram como pular corda, o restante da lição foi fácil.
Ngay khi hai đứa cháu ngoại của chúng tôi hiểu được nguyên tắc nhảy dây rồi và được chỉ cho thấy cách nhảy dây, thì phần còn lại của bài học rất dễ dàng.
As bênçãos sagradas e a influência digna fluíram à minha própria vida e à vida de minha amada esposa, de sua mãe, de minha própria mãe, avós, de minhas preciosas filhas e netas.
Các phước lành thiêng liêng và ảnh hưởng ngay chính đã đến với cuộc sống của tôi và cuộc sống của gia đình tôi từ người vợ yêu dấu của tôi, mẹ vợ của tôi, mẹ tôi, các bà ngoại và bà nội của tôi, các đứa con gái và các cháu gái nội ngoại quý báu của tôi.
Em uma bela manhã de sol, convidei minha neta de quase oito anos para caminhar comigo nas proximidades de uma represa que é um reservatório de água de nossa bela cidade.
Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.