navigateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navigateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navigateur trong Tiếng pháp.
Từ navigateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là trình duyệt, giỏi đi biển, hoa tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navigateur
trình duyệtnoun (Logiciel informatique utilisé pour trouver et afficher des pages Web.) Cette version sera complètement gratuite, et marchera sous tous les navigateurs. Nó sẽ hoàn toàn miễn phí, và nó sẽ hoạt động trong bất kỳ trình duyệt nào. |
giỏi đi biểnnoun |
hoa tiêunoun (nhân viên đoàn phi hành, hoa tiêu (máy bay) Envoyez quelqu'un ici pour prendre le poste de navigateur. Đưa ai đó lên đây nắm vị trí hoa tiêu. |
Xem thêm ví dụ
Le comportement par défaut de KDE est de sélectionner et d' activer les icônes avec un simple clic sur le bouton gauche de votre périphérique de pointage. Ce comportement est similaire avec la façon de cliquer sur les liens de la majorité des navigateurs web. Si vous préférez sélectionner les icônes avec un simple clic et les activer avec un double clic, cochez cette option Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Sachez que, dans Google Ads, les téléphones mobiles sont parfois appelés "appareils mobiles" ou "mobiles dotés d'un navigateur Internet complet". Lưu ý rằng, trong Google Ads, điện thoại di động đôi khi được gọi là "thiết bị di động" hoặc "thiết bị di động có trình duyệt hoàn chỉnh". |
Videz le cache et supprimez les cookies de votre navigateur afin d'éliminer les données d'authentification obsolètes. Xóa bộ nhớ đệm và cookie trên trình duyệt của bạn để loại bỏ mọi dữ liệu xác thực lỗi thời. |
On les a comparés à des astronautes -- ces anciens navigateurs qui naviguaient sur de vastes océans ouverts dans des canoës à double coques sur des milliers de kilomètres depuis une petite île. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Raccourcis de navigation : des raccourcis clavier de navigation de type "Accéder à" sont maintenant disponibles. Phím tắt điều hướng: Phím tắt điều hướng "Chuyển đến" hiện khả dụng. |
La navigation va de l’avant Kỹ thuật đi biển ngày càng tiến bộ |
Ils améliorent la navigation et fidélisent vos spectateurs en les aidant à trouver les contenus qu'ils souhaitent regarder. Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
En effet, ils ont probablement repris à leur compte les connaissances des Minoens en matière de navigation, comme l'atteste le fait que leur commerce maritime prenne son essor après l'affaiblissement de la civilisation minoenne. Sự thật, có thể họ đã học kiến thức hàng hải từ người Minoan, bởi trên thực tế giao thương trên biển của họ chỉ bắt đầu xuất hiện sau khi nền văn minh Minoan hình thành. |
Si votre navigateur n'est pas indiqué, accédez à la section "Aide" du navigateur en question pour savoir comment modifier la page d'accueil. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Nous sommes excités par la navigation privée de Chrome, et faire ceci encore plus, juste donner aux gens le choix et plus de connaissance sur ce qu'il se passe. Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra. |
Le mode navigation privée s'exécute dans un onglet distinct de vos onglets Chrome standards. Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh. |
Pour regarder des vidéos YouTube, assurez-vous que votre navigateur et votre système d'exploitation sont à jour, et que vous disposez d'une connexion Internet de bonne qualité : Để xem các video trên YouTube, hãy đảm bảo bạn có trình duyệt, hệ điều hành cập nhật nhất và kết nối Internet tốt: |
De plus, les fragments de hachage permettent de faire fonctionner l'historique, avec le bouton "Retour" du navigateur. Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Cependant, nous vous déconseillons d'utiliser trop d'images en tant que liens dans la navigation de votre site lorsque des liens textuels peuvent avoir la même utilité. Tuy nhiên, bạn không nên sử dụng quá nhiều hình ảnh cho các liên kết trong sơ đồ di chuyển trên trang web của mình nếu các liên kết văn bản có thể có cùng mục đích. |
Tout d'abord, vous ne devez pas utiliser de navigateur pour consulter les pages infectées de votre site. Đầu tiên, hãy tránh sử dụng trình duyệt để xem các trang bị nhiễm trên trang web của bạn. |
Pour que les suggestions qui s'affichent soient plus pertinentes, vos recherches dans Gmail et vos activités de navigation sont enregistrées dans votre compte Google, à condition que vous ayez activé le paramètre Activité sur le Web et les applications. Để cải thiện đề xuất tìm kiếm, các tìm kiếm trên Gmail và hoạt động duyệt web của bạn được lưu trong Tài khoản Google của bạn nếu bạn đã bật tùy chọn cài đặt Hoạt động web và ứng dụng. |
Pour ajuster les paramètres d'encodage de votre navigateur, procédez comme suit, en fonction de votre navigateur. Để điều chỉnh cài đặt mã hóa của trình duyệt, bạn chỉ cần làm theo các bước cụ thể dành cho trình duyệt ở bên dưới. |
La ligne des premiers avions de ligne soviétiques était dérivée directement du bombardier stratégique Tupolev Tu-16, et le Tu-134 avait un nez de verre pour le navigateur et un train d'atterrissage équipé de pneus basse pression pour permettre le fonctionnement des aérodromes sans revêtement. Dòng máy bay chở khách đầu tiên của Liên Xô có thể xuất xứ trực tiếp từ chiếc máy bay ném bom chiến lược Tupolev Tu-16, và Tu-134 có sáu miếng kính trên mũi để hoa tiêu dễ quan sát và bộ bánh đáp sử dụng lốp áp suất thấp thích hợp hoạt động trên những sân bay không trải nhựa. |
Lorsque vous utilisez un outil de débogage, les informations transmises entre le navigateur Web (ou client) et le serveur s'affichent. Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ. |
Il se peut que d'autres navigateurs soient partiellement compatibles, mais vous risquez de ne pas pouvoir profiter de toutes les fonctionnalités. Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng. |
Pour profiter d'une navigation simple et détaillée, utilisez l'application Google Maps. Để dò đường từng chặng tới các địa điểm một cách dễ dàng, hãy sử dụng ứng dụng Google Maps. |
David et moi éprouvions le besoin de consulter chaque jour le compas du Seigneur pour trouver le meilleur cap de navigation avec notre petite flotte. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
N'utilisez pas de navigateur pour consulter le contenu des nouvelles pages. Để xem nội dung của các trang mới, tránh sử dụng một trình duyệt để xem chúng. |
Avant de pouvoir obtenir votre code AdSense, vous devrez peut-être vider le cache de votre navigateur. Bạn có thể cần phải xóa bộ nhớ cache trong trình duyệt của mình trước khi bạn có thể nhận mã AdSense. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navigateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới navigateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.