narrative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narrative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrative trong Tiếng Anh.
Từ narrative trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự sự, chuyện kể, bài tường thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narrative
tự sựadjective (account that presents connected events) this idea that there is a narrative line, tôi có ý tưởng về một lối kể tự sự, |
chuyện kểnoun We write them down in books, where they become narratives that we can then read and recognize. Chúng ta viết chúng vào sách, thành những chuyện kể mà chúng ta đọc và xác nhận. |
bài tường thuậtadjective I quote from his narrative concerning this. Tôi xin trích dẫn từ bài tường thuật của ông về điều này. |
Xem thêm ví dụ
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
The narrative is also of interest to us because it highlights the blessings that come from obedience to the true God and the consequences of disobedience to him. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
The narrative of the curse of Cain is found in the text of Genesis 4:11-16. Cốt truyện về lời nguyền của Cain là nguyên văn trong Sáng Thế 4: 11-16. |
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
It presents a daily narrative of the Prophet’s activities and significant events in Church history. Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội. |
I also think there's the advantage that I'm able to write narratively, and when I'm able to write narratively I can also move quicker because that's my natural instincts, I can tell a story in the music." Tôi cũng nghĩ rằng có một điều thuận lợi khi tôi có thể viết nhạc kiểu tường thuật, và khi tôi có thể viết kiểu nhạc tường thuật thì tôi có thể viết nhanh hơn, vì đây chính là năng khiếu của tôi: tôi có thể kể một câu chuyện bằng âm nhạc." |
; to exercise the love of social complexity and the narrative intelligence that drives most of their play behavior; and which embeds in it values about noticing that we have lots of choices in our lives and the ways that we conduct ourselves. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Villa's exclusion from the official narrative of the Revolution might have contributed to his continued posthumous popular acclaim. Sự loại trừ của Villa đối với bài tường thuật chính thức của cuộc cách mạng có thể đã góp phần cho việc ông được hoan nghênh rộng rãi. |
10 The Sermon on the Mount, referred to at the outset, is the largest collection of Jesus’ teachings not interrupted by narrative or the words of others. 10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác. |
When you talk to strangers, you're making beautiful interruptions into the expected narrative of your daily life and theirs. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
Pairing these two terms together create the notion of dominant narrative, that only the majority story is told and therefore heard. Nhập hai từ này với nhau tạo ra khái niệm câu chuyện chủ đạo, ý là chỉ có câu chuyện của nhóm người đa số là được kể, và do đó được lắng nghe. |
Ruiz's writings have been included in numerous anthologies and she has published a single narrative book as of November 2017. Các tác phẩm của Ruiz đã được đưa vào rất nhiều tuyển tập và cô đã xuất bản một cuốn sách kể chuyện vào tháng 11 năm 2017.. |
While the narrative runs to over 17,000 lines, it's apparently unfinished, as the prologue ambitiously introduces 29 pilgrims and promises four stories apiece, and the innkeeper never crowns a victor. Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc. |
Dying is seen as failing, and we had a heroic narrative for fighting together, but we didn't have a heroic narrative for letting go. Chết mới chỉ được coi là thất bại, và chúng tôi đã có một câu chuyện hào hùng về việc cùng tranh đấu, nhưng chưa có một câu chuyện hào hùng kể về lúc phải từ bỏ |
This thrilling narrative relates how a strife-torn nation becomes a prosperous united kingdom under a valiant king. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
Adding moving pictures over the music added narrative dimension, yes, but never quite equated the power that just raw music had for me on its own. Việc thêm ảnh động vào âm nhạc và chèn yếu tố hội thoại, chưa bao giờ bằng sức mạnh mà âm nhạc thuần túy mang lại cho tôi. |
The more clearly we see these forces at work, the easier it is to come up with alternative, more positive and more accurate narratives. Ta càng nhìn kỹ các ảnh hưởng này, ta càng dễ tìm thấy những giả thuyết khác tích cực hơn và chính xác hơn. |
(Acts 27:27, 33, 39, 41) After investigating all the details of Luke’s sea voyage, yachtsman James Smith concluded: “It is a narrative of real events, written by one personally engaged in them . . . Sau khi điều tra nghiên cứu tất cả chi tiết của cuộc hành trình bằng đường biển của Lu-ca, người lái thuyền buồm là James Smith kết luận: “Đó là một câu chuyện thuật lại những sự kiện có thật và do chính người ở trong câu chuyện viết... |
I don't believe in a life or history written as decision " A " led to consequence " B " led to consequence " C " -- these neat narratives that we're presented with, and that perhaps we encourage in each other. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn " A " dẫn đến hậu quả " B " tiếp đến kết quả " C " -- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
In theater it refers to naturalism, while in literary parlance it is a narrative technique in which a seemingly arbitrary sequence of events in a character's life is presented, often lacking plot development, conflict and exposition, and often having an open ending. Trong nhà hát, nó đề cập đến chủ nghĩa tự nhiên , trong khi theo cách nói văn học, nó là một kỹ thuật kể chuyện trong đó một chuỗi các sự kiện dường như tùy tiện trong cuộc sống của một nhân vật được trình bày, thường thiếu phát triển cốt truyện, xung đột và phơi bày, và thường có một kết thúc mở. |
At least we're controlling the narrative. Chí ít thì chúng ta cũng nắm đằng chuôi. |
The Romanovs: Autocrats of All the Russias (1983) excerpt and text search, sweeping narrative history Longley, David (2000). Nhà Romanov: Những khu tự trị của tất của người Nga (1983) excerpt and text search, lịch sử tường thuật sâu rộng Longley, David (2000). |
Douglass' best-known work is his autobiography, Narrative of the Life of Frederick Douglass, an American Slave, which was published in 1845. Trong số các tự truyện của Douglass nổi tiếng nhất là quyển đầu tiên Narratvie of the Life of Frederick Douglass, an American Slave, xuất bản năm 1845. |
Narrative can be defined as story telling, either true or imaginary. Câu chuyện ở đây có thể được định nghĩa như việc kể chuyện, thật hay tưởng tượng. |
It's a narrative spread across a number of different disciplines, in which cooperation, collective action and complex interdependencies play a more important role. Đó là một câu chuyện trải dài qua những quy luật khác nhau, trong đó sự hợp tác, ứng xử tương đồng và sự phụ thuộc lẫn nhau đóng một vai trò quan trọng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới narrative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.