narquois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narquois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narquois trong Tiếng pháp.

Từ narquois trong Tiếng pháp có các nghĩa là ranh mãnh, hóm, làm trò cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narquois

ranh mãnh

adjective

hóm

adjective

làm trò cười

adjective

Xem thêm ví dụ

Accroupie sur son corps, elle renifle Micah puis regarde lentement vers la caméra avec un sourire narquois.
Cô từ từ bước vào phòng, lại gần cơ thể Micah và sau đó nhìn lên máy ảnh với một nụ cười.
Un sourire narquois peut même vous rendre célèbre parfois !
Đôi khi cười bực bội có thể khiến bạn trở nên nổi tiếng.
Vous avez eu un sourire narquois quand mes petits-enfants ont été traînés au cachot.
Còn nhớ cái cách người cười mỉa ta khi cháu trai và cháu gái ta bị lôi vào ngục không?
(Rires) Le sourire normal est positif, le sourire narquois souvent négatif.
(Khán giả cười) Trong khi cười thoải mái có ý nghĩa tích cực, thì cười bực bội thường là tiêu cực.
Elle nous a regardé d'un œil narquois que nous sommes entrés par le coupé.
Cô nhìn chúng tôi với một con mắt chua chát khi chúng tôi bước từ Brougham.
Ensuite par un processus d'apprentissage, l'algorithme assimile toutes ces textures, ces rides et mouvements de notre visage, apprend les caractéristiques générales d'un sourire, et en associe de plus spécifiques aux sourires narquois.
Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt.
Nelly Oleson se plongea dans un livre mais un sourire narquois plissa le coin de ses lèvres.
Nellie Oleson cũng chăm chú nhìn vào cuốn sách nhưng với một nụ cười đắc ý trên khóe miệng.
” Pendant qu’elle poursuivait, certains élèves s’échangeaient des regards narquois.
Trong lúc chị tiếp tục trình bày, một số học sinh biểu lộ vẻ khinh thường trên gương mặt.
On donne à nos algorithmes des dizaines de milliers d'exemples spécifiques de personnes en train de sourire, d'origines, âge, sexe différents et on fait la même chose pour des sourires narquois.
Chúng tôi đưa ra các thuật toán cảu chúng tôi với hàng ngàn ví dụ mà chúng ta biết về nụ cười của mọi người, với sự khác nhau về dân tộc, tuổi tác, giới tính, và chúng tôi cũng làm giống như vậy đối với nụ cười bực bội.
C’était bien le cardinal-évêque de Venise, avec ses yeux narquois, sa parole d’une sinistre ironie.
Quả đúng là viên Hồng y – giám mục thành Venise, với đôi mắt xảo quyệt, lời nói mỉa mai độc ác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narquois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.