muy bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muy bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muy bien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muy bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tốt, được, hay, tuyệt, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muy bien
tốt(fine) |
được(all right) |
hay(fine) |
tuyệt(nice) |
khá(good) |
Xem thêm ví dụ
Muy bien, escucha, quédate conmigo, pero deja que los estudiantes se vayan. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
¡ Muy bien, Boston! Được rồi, Boston! |
Pequeño, te portaste muy bien. Con yêu, con làm tốt lắm. |
Usted consigue todo muy bien en las faldas Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi. |
Podemos muy bien preguntarnos si esa búsqueda de juventud es algo nuevo de nuestros días, de nuestra generación. Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?” |
El caso es que le he hablado muy bien de ti a mi padre. Tôi cũng có nói một vài điều tốt đẹp về cậu. |
Pues no muy bien. ¿Sabes? Thầy biết đấy, không tốt lắm. |
Y me sentí muy bien. Và tôi cũng thấy tốt. |
Se ven muy bien. Trông tuyệt lắm. |
“Recuerdo muy bien el primer día que pasé sin llorar varias semanas después que él me dejó —dice—. Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi. |
has cuidado muy bien a tu madre. Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt. |
Me han dicho que salió muy bien con Michael. Tôi nghe nói chuyện với Michael diễn ra rất tốt. |
Yo estoy muy bien. Tôi không sao. |
Muy bien, entonces ve. Được rồi, đi thôi. |
Yo sé muy bien de lo que Hydra es capaz. Mẹ biết chính xác Hydra có thể làm gì. |
Sí, deduces muy bien Ừ, anh suy ra đúng đấy |
Muy bien. Được rồi. |
Las palabras cárcel y liberty (libertad) no concuerdan muy bien. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
Bueno, muy bien. Hay lắm. |
Muy bien, usted dedíquese a eso. Được rồi, anh cứ tự nhiên. |
Ernesto: Muy bien, voy entendiendo. Giang: Ồ, tôi hiểu rồi. |
Usted sabrá muy bien... si realmente vio a Wei o no. Đã gặp được Ngụy Trung Hiền chưa, chỉ có ngươi biết rõ. |
Eso está muy bien. Tuyệt đấy. |
Muy bien, muñeca. Được rồi, búp bê. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muy bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muy bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.