césped trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ césped trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ césped trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ césped trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bãi cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ césped
bãi cỏnoun Cooper estaba acostado sobre el césped, respirando con dificultad, pero no tenía lesiones visibles. Cooper nằm trên bãi cỏ, cố gắng thở, nhưng không thấy bị thương tích. |
Xem thêm ví dụ
¡Sal del césped! Không được giẫm lên cỏ. |
Yo solo corto el césped. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Bueno, como cortar el césped es lo peor. Đúng thế, giống như cắt cỏ thật là thô thiển. |
Por tanto, cuando la cortadora de césped o los dientes de la vaca cortan las puntas, las gramíneas siguen creciendo, mientras que muchas otras plantas dejan de hacerlo. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
No mencionó que a los 75 años todavía cortaba el césped, que había hecho un maravilloso estanque de peces en su jardín y hacía su propia cerveza de jengibre. Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng. |
Cuando salgamos, no queremos ver a nadie, ni en las escaleras, ni en el pasillo, ni en el césped. Khi chúng tôi đi ra, chúng tôi không muốn thấy bất cứ ai, không trên cầu thang, không dưới sảnh, không trên bãi cỏ. |
¡ Me están haciendo patear césped! Các người khiến tôi bực... không chịu được! |
La pintura está descascarada, y el tejado, en malas condiciones; incluso el césped se encuentra abandonado. Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều. |
Yo hacía de todo: desde cortar el césped y enviar las publicaciones que solicitaban las veintiocho congregaciones del país hasta atender la correspondencia con las oficinas centrales en Brooklyn. Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn. |
Simplemente dejó de cortar el césped, y después de unos años unos estudiantes de posgrado lo visitaron, e hicieron un estudio de su patio trasero, y encontraron 375 especies de plantas, incluyendo dos especies en peligro de extinción. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
Acerca del césped inglés ♫ Chúng ta đã hát về đồng cỏ nước Anh |
El que ellos le cortaran el césped o podaran los arbustos pudiera hasta hacer que ella se sintiera mejor, al saber que ahora su hogar no es causa de reproche en el vecindario. Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách. |
Él y su amigo querían despejar un área donde había césped para hacer una fogata. Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại. |
¿Qué pensarían los gobernantes de la ciudad si me apareciera un día con una escavadora en una de las pistas del aeropuerto de Idaho Falls o en medio de campos de césped del parque Freeman y empezara hacer hoyos grandes? Nhà cầm quyền thành phố sẽ nghĩ gì nếu vào một ngày nào đó tôi xuất hiện trên một trong số các phi đạo của phi trường Idaho Falls hoặc ở giữa những cánh đồng cỏ ở Công Viên với một cái máy cào và bắt đầu đào những lỗ lớn? |
A las mujeres les gusta practicar un deporte llamado camogie, que es similar al hockey sobre césped. Phụ nữ Ai Len rất thích bóng gậy cong, môn thể thao đồng đội tương tự với khúc côn cầu. |
Los jóvenes Testigos siguieron aguantando el castigo y continuaron cortando el césped hasta cuando el maestro no estaba presente. Các em Nhân-chứng tiếp tục chịu hình phạt này và không ngớt cắt cỏ, ngay cả khi thầy giáo vắng mặt. |
Un oficial de la ONU fue el año pasado y dijo: "Se han comido todo el césped y ya no queda nada". Một đại sứ của Liên Hợp Quốc thăm họ vào năm ngoái, Ông ấy nói " Họ ăn cả cỏ đến nỗi không còn sót ngọn cỏ nào". |
¡ Es césped familiar! Cỏ nhà mà bố. |
Saben, he visto viejas fotografías de esa llanura sin la casa con césped,... y en realidad es raro porque es como que lo reconoces, pero en realidad es diferente. Tôi đã xem những tấm hình cũ chụp mảnh đất thời chưa có nhà cỏ, và đúng là rất kỳ lạ vì kiểu như ta nhận ra nó nhưng nó hoàn toàn khác biệt. |
Aléjate del césped y vuelve a trabajar. Tránh xa chổ này và quay lại làm việc đi! |
Esto huele a césped cortado. Nó có mùi thơm cỏ mới cắt. |
Entonces corrió a la ligera sobre el césped, empujó la puerta y se deslizó lentamente de edad a través de él bajo la hiedra. Sau đó cô chạy nhẹ trên bãi cỏ, đẩy mở cánh cửa cũ chậm và trượt qua nó theo ivy. |
Shigihara además de escribir e interpretar la versión en inglés de la canción de cierre de créditos "Zombies on Your Lawn" ("Zombis en el césped"), también escribió e interpretó la versión en japonés, "Uraniwa ni Zombies ga". Ngoài việc viết và thực hiện các phiên bản tiếng Anh của nhạc kết, "Zombies On Your Lawn", cô cũng viết và thực hiện phiên bản tiếng Nhật mang tên "Uraniwa ni Zon'bi ga". |
Algunos cementerios de Inglaterra y Estados Unidos destinan ciertas extensiones de césped o jardines a tal efecto. Một vài nghĩa địa ở Anh và công viên nghĩa địa ở Hoa Kỳ có những bãi cỏ hay vườn hoa được dành riêng cho việc rải tro. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ césped trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới césped
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.