multitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ multitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multitud trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ multitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rất nhiều, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ multitud

rất nhiều

noun

Según Lightman, fuiste de gran ayuda al leer a la multitud.
Lightman đã nói anh đã giúp đỡ rất nhiều trong những ngày bận rộn này đấy.

đám đông

noun

Mejor, porque estas cosas tienden a atraer a la multitud.
Tốt, bởi đống đồ này sẽ thu hút một đám đông đấy.

Xem thêm ví dụ

Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Testifico de la multitud de bendiciones que tenemos a nuestro alcance al aumentar nuestra preparación para la ordenanza de la Santa Cena y nuestra participación espiritual en ella.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
¿Cómo habrá sido el pasar esos tres días de oscuridad indescriptible y luego, al poco tiempo, reunirse con una multitud de 2500 personas en el templo en la tierra de Abundancia?
Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ?
Les parecía que su mensaje era mayormente para la persona individual, aunque siempre estuvieron listos para presentarlo a las multitudes.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Dondequiera que se congregaran las multitudes, ya fuera en la cima de una montaña o a la orilla del mar, Jesús predicó públicamente las verdades de Jehová.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
No hay normas permanentes, solo la opinión cambiante de la multitud.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
Durante los años 1960, mientras se incrementaba la alerta estratégica y se desarrollaron una multitud de cazas por parte de los miembros de la OTAN y el Pacto de Varsovia, las deficiencias del Lightning en términos de alcance y poder de fuego llegaron a ser aparentes.
Trong thập niên 1960, do nhận thức chiến lược được nâng cao và vô số các lựa chọn thiết kế máy bay tiêm kích được phát triển bởi các nước thành viên các khối NATO và Warszawa, nên tầm hoạt động cũng như hỏa lực vũ khí của Lightning nhanh chóng trở nên hạn chế.
Y allí, detrás del emperador Xian, entre su multitud de ministros y eunucos, Vi a Mu Shun nuevamente.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
Frente a una multitud, nena.
Ngay trước đám đông.
12 Con Jesús venía una multitud que anhelaba oír sus enseñanzas.
12 Lúc ấy, một đám đông đang vây quanh Chúa Giê-su và háo hức lắng nghe từng lời ngài giảng.
Los cuadros de multitudes son particularmente interesantes, porque, saben, te acercas a aquello... tratas de resolver el umbral con algo que puedas identificar muy fácilmente, como una cara, que se va convirtiendo en sólo una textura.
Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết.
29 Y los del pueblo, habiendo oído un gran estruendo, llegaron corriendo en multitudes para saber la causa; y cuando vieron salir a Alma y Amulek de la prisión, y que los muros de esta habían caído, se apoderó de ellos un pavor inmenso, y huyeron de la presencia de Alma y Amulek, así como una cabra con su cría huye de dos leones; y así huyeron ellos de la presencia de Alma y Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Sin embargo, en medio de la multitud de voces y opciones, el humilde Hombre de Galilea sigue con las manos extendidas, esperando.
Tuy nhiên, trong nhiều tiếng nói và sự lựa chọn, Người của Ga Li Lê khiêm nhường đứng với bàn tay dang rộng, chờ đợi.
Alimentó milagrosamente a aquella hambrienta multitud (Juan 6:10-13).
Ngài làm phép lạ cung cấp thức ăn cho hàng ngàn người đang đói.—Giăng 6:10-13.
Los babilonios, que levantaron multitud de templos y capillas en honor a sus deidades, estaban en contra de los siervos de Jehová.
Ba-by-lôn có đầy dẫy đền đài, miếu để tôn kính các thần, nhưng lại chống đối những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Luego: “...habló a la multitud, y les dijo: Mirad a vuestros pequeñitos.
Rồi; “Ngài phán cùng đám đông và bảo họ rằng: hãy nhìn xem các con trẻ của các ngươi.
La gran multitud!
Đám đông rất lớn!
El hermano se apartó un poco de la multitud murmuradora y, después de arrodillarse, oró a Jehová.
Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
¿Qué están haciendo multitudes de personas que desean conocer a Dios?
Số đông người muốn biết về Đức Chúa Trời hiện đang làm gì?
Pero la multitud exige que lo ejecuten.
Thế nhưng đám đông dân chúng đòi hành quyết người đó.
Será innovador. Atraerá multitudes.
Nó sẽ rất táo bạo và thu hút đám đông.
“Sacamos en conclusión, pues, que la razón precisa por la que la multitud, o el mundo, como los llama el Señor, no recibió una explicación de Sus parábolas fue por la incredulidad.
“Vây thì, chúng ta rút ra kết luân rằng lý do chính tại sao đám đông dân chúng, hay thế gian, khi họ được Đấng Cứu Rỗi chỉ định, lại không nhân được một lời giai thích về các câu chuyện ngụ ngôn của Ngài, là vì sự không tin.
Animados por el bramido de la multitud que les apoyaba, los catorce jugadores se elevaron hacia el cielo plomizo.
Cùng với tiếng gầm gừ từ đám đông, mười bốn cầu thủ phóng vọt lên bầu trời xám xịt.
Y lo primero que se necesita es... una multitud, un grupo de personas que compartan un interés común.
Và thứ đầu tiến cần đến là... một đám đông, một nhóm người có cùng một sở thích.
Podemos manifestar agradecimiento sincero a nuestro amoroso Padre celestial, Jehová Dios, usando nuestras capacidades y recursos para ofrecerle un sacrificio de alabanza, sea en el ministerio público o en “las multitudes congregadas” con nuestros compañeros cristianos (Salmo 26:12).
(Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.