mulher trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mulher trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulher trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mulher trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đàn bà, vợ, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mulher

đàn bà

noun (Membro adulto da espécie humana do sexo que produz óvulos e dá à luz as crianças)

Aquela mulher sempre traía o seu marido.
Người đàn bà ấy chẳng lúc nào ăn ở chung thủy với chồng mình.

vợ

noun

Você parou de bater na sua mulher?
Mày đã hết đánh vợ mày chưa?

phụ nữ

noun (pessoa do sexo feminino)

Tom aspira por uma mulher com belíssimos olhos e um sorriso atraente.
Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn.

Xem thêm ví dụ

Mulher adquire um testemunho das ordenanças do templo.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Com a sua assinatura, você me designou a cavar valas no esgoto, a única mulher em um grupo de homens”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Nenhuma mulher naquela linha esquecerá aquele dia. Nenhum miúdo que passou por nós esquecerá aquele dia.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Uma mulher deixou uma mensagem na secretária eletrônica.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Era mais como isto: "Manal al-Sharif enfrenta acusações de perturbação da ordem pública "e de incitar as mulheres a conduzir."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Encontramos mulheres convictas como essas em toda a Igreja.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
Não me considere uma mulher desprezível.
Đừng nghĩ em là một người đàn bà hư.
Porque é que as mulheres estão sempre a falar em falso isto, falso aquilo?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Simplesmente não quero que as pessoas pensem que sou assim, especialmente a minha mulher.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Ele é um homem que precisa de uma mulher como eu.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Quem estava no camião fugiu de lá, um homem e uma mulher que usavam máscaras.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Minha mulher, minha filha e eu teríamos a honra...
Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...
Estou a par do que aconteceu à mulher dele e da sua sede de vingar a morte dela.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Uma presidente inspirada da Sociedade de Socorro reúne-se em conselho com seu bispo e distribui as designações das professoras visitantes a fim de ajudá-lo a zelar por todas as mulheres da ala.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Todo homem, toda mulher e toda criança têm nome.
Mỗi người đều có một tên riêng.
"To Be Human" é um ballad; alguns críticos acreditavam que reflete o núcleo da relação entre a Mulher-Maravilha de Gal Gadot e Steve Trevor de Chris Pine.
"To Be Human" là một bản nhạc ballad; một số nhà phê bình tin rằng nó phản ánh mối quan hệ cốt lõi trong bộ phim giữa nhân vật Wonder Woman do Gal Gadot thủ vai và nhân vật Steve Trevor do Chris Pine thủ vai.
Você sabe, aquela mulher Que está repaginando nosso site?
gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.
Tal como tu por teres sido a sua mulher!
Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy!
Ele descobriu que tem que se mudar com a mulher e um filho bebê hoje mesmo do apartamento em que moram para outro próximo.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Ela e outras mulheres devotas se haviam reunido para adorar a Deus perto de um rio, quando o apóstolo lhes proclamou as boas novas.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
Entre as mulheres que conseguiam distingui- los, quando não tinham etiquetas, escolhiam o " Adorável, " e quando tinham etiquetas, escolhiam o " Sapatilhas de Ballet. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulher trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.