gata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mèo, con mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gata

mèo

noun

Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.

con mèo

noun

Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.

Xem thêm ví dụ

E a gata do Oz estava acabada, e demos-lhe boleia.
Thêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi.
Também estou muito feliz em vê-la, minha gata selvagem.
Rất vui đc gặp lại em, cô mèo hoang của anh.
Quem é aquela gata?
Người đâu lạnh như đá thế nhỉ?
A gata tornou-se popular entre os moradores do bairro por sua simpatia e seu jeito de se encostar nos degraus.
Con mèo trở nên nổi tiếng với cư dân trong khu phố vì sự thân thiện và cách nó chống lại việc bị giẫm lên.
Você está tão gata.
đẹp lắm.
Estava guardando para uma ocasião especial. Para uma gata especial, como você...
Mình vẫn để dành thứ này cho một dịp đặc biệt... cho một cô gái đặc biệt, như cậu đấy.
Se tivesse um milhão de dólares, transava com duas gatas?
Nếu có 1 triệu đô... cậu sẽ chơi 2 em cùng 1 lúc?
Não é, gata?
Phải không cưng?
Uma GATA louca!
Một anh chàng người sói!
Oi, gatão.
Chào, trai đẹp.
Não admira que não consiga deixá-la, minha gata selvagem.
Thế nên anh không thể để em thoát được đâu, mèo cưng của anh à.
Você vai ser uma puta de uma gata.
Rồi cậu sẽ trở thành một cô gái hấp dẫn.
Ela é uma gata.
Cô ấy ổn.
Aquela " Japa " é muito gata.
Cô người Nhật kia cũng khá đẹp đó
É a gata do Filch.
Con mèo của thầy giám thị Filch.
Minha gata selvagem...
mèo hoang của anh..
Tô te dizendo, aquele macaco é um ímã de gatas!
Con khỉ đó đúng là 1 thứ hấp dẫn đấy.
Além de duas gatas?
Ngoài việc chơi 2 em cùng 1 lúc?
Ross com a maior gata do mundo.
Ross và 1 em xinh nhất quả đất.
Ela tá uma gata...
Cô ấy đã là một người đàn bà thực sự rồi.
Não tens fome, Gata?
Cậu không đói à, Cat?
O Fundo Britânico de Ação para Gatos (British Cat Action Trust) relatou a existência de uma gata de rua com cerca de 19 anos de idade.
Mèo hoang trong các nhóm có thể sống lâu hơn; tổ chức British Cat Action Trust đã thông báo về trường hợp một con mèo hoang cái 19 tuổi.
Vamos procurar algumas gatas, Gibbsy.
Đi lùng " bướm " đẹp " bướm " xinh nào, Gibbsy.
Eles tinham uma gata de verdade em casa, então a menina sabia que mães gatas não tinham corações naquele lugar.
Họ có một con mèo mẹ thật ở nhà, và cô bé biết mèo mẹ không có hình trái tim ở đó.
O que você está fazendo aqui, gata?
Em làm gì ở đây vậy?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.