multa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ multa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiền phạt, hình phạt, phạt, vé, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multa
tiền phạt(fine) |
hình phạt(penalty) |
phạt(penalty) |
vé(ticket) |
tốt(fine) |
Xem thêm ví dụ
Tinha estado a trabalhar até mais tarde para tentar pagar uma multa que recebera por aliciamento. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Nunca eu fui pego, nem uma multa. Tôi chưa từng bị bắt, kể cả một cái vé gửi xe. |
O orador que falasse além do tempo concedido tinha de pagar uma pequena multa. Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ. |
Ordeno que pague uma multa de 3500 dólares. Tòa buộc anh phải trả $ 3500. |
Há uns 10 anos, foi acusada de tráfico de senhas e de um roubo menor e não tem dinheiro para as multas e despesas desses dois processos. Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó. |
É um caso de assassinato, não uma multa por excesso de velocidade. Đây là án mạng, không phải vé tầu nhanh. |
Ao adicionar uma multa, o que fizeram foi comunicar aos pais que toda a sua dívida para com os educadores tinha sido perdoada com o pagamento dos 10 shekels, e que não havia vestígio de culpa ou de constrangimento social que os pais devessem aos professores. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
Se vocês vierem buscar o vosso filho 10 minutos mais tarde, nós vamos adicionar uma multa de 10 shekel à vossa conta. Nếu anh đón con muộn hơn 10 phút, chúng tôi sẽ thêm 10 shekel tiền phạt vào hóa đơn. |
Muitos estatutos mais antigos têm multas e taxas dadas nesta moeda. Nhiều đạo luật cũ của Trung Hoa Dân Quốc có các mức phạt vi cảnh và phí theo loại tiền này. |
Danificar árvores ou colméias onde havia abelhas era crime que podia ser punido com multas pesadas ou até mesmo com a morte. Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình. |
Mas Bacon foi solto dois dias depois; e a pesada multa que lhe havia sido imposta foi perdoada pelo rei. Nhưng sau hai ngày ông được thả; và số tiền phạt nặng nề đã được vua thanh toán. |
Quando um amigo meu me disse que eu tinha de ver este vídeo fantástico sobre um tipo a protestar contra as multas a ciclistas em Nova Iorque, tenho de admitir que não fiquei muito interessado. Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm. |
Se ia depressa, dê-me o raio da multa. Nếu tôi vượt quá tốc độ, thì viết phiếu phạt đi. |
Grosz foi acusado de insultar o exército, qual resultou em 300 marcos alemães de multa e a destruição da coleção. Grosz bị buộc tội lăng mạ quân đội, kết quả là phạt 300 Mark Đức và phá hủy bộ sưu tập. |
A multa é de cem milhões de dólares e as vossas calças. Phí là 1 triệu đô và quần của anh. |
De quanto é a multa? Phạt bao nhiêu? |
Com respeito à aplicação da lei, The World Book Encyclopedia diz: “O vandalismo é passível de multa ou de prisão. Nói về việc thực thi pháp luật, sách The World Book Encyclopedia nói: “Tệ nạn phá hoại có thể bị phạt tiền hoặc tù. |
Não era por multas de estacionamento por pagar. Đó không phải vé phạt quá hạn. |
Temo que deverá pagar uma multa de $ 175. Tôi sợ là phải phạt ông 175 quid. |
Sr. Agente, se quiser passar-me uma multa, compreendo perfeitamente. Ngài sĩ quan, nếu ngài muốn phạt vé tôi, thì tôi hoàn toàn chấp nhận. |
Isso e apenas multa. Cũng chả sao. |
Em janeiro de 2016, a Duma Federal rejeitou uma proposta do Partido Comunista da Federação Russa para punir as pessoas que expressam publicamente sua homossexualidade com multas e prisões. Vào tháng 1 năm 2016, Duma Quốc gia đã từ chối đề nghị của Đảng Cộng sản để trừng phạt những người công khai thể hiện đồng tính luyến ái của họ bằng tiền phạt và bắt giữ. |
E o vinho que bebem na casa* dos seus deuses vem das multas que aplicaram às pessoas.’ Trong đền thờ của các thần mình, chúng uống rượu mua bằng tiền phạt người khác’. |
Quem fosse encontrado propagando uma religião classificada como alheia podia sofrer sete anos de cadeia, e quem ingressasse em tal religião podia receber uma sentença de três anos de prisão, junto com uma pesada multa. Bất cứ người nào bị bắt gặp truyền bá tôn giáo ngoại lai phải bị bỏ tù bảy năm, và người nào vào một đạo như thế có thể bị ba năm tù và bị phạt nặng. |
Uma igreja católica no Brasil está cobrando uma multa equivalente a 300 dólares de noivas que se atrasam para o casamento. Một nhà thờ Công giáo ở Brazil bắt đầu phạt các cô dâu 300 đô la Mỹ nếu họ đến đám cưới muộn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới multa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.