repetir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repetir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repetir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ repetir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lặp lại, nhắc lại, vòng lặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repetir
lặp lạiverb Quantas vezes eu preciso repetir isso? Tôi cần phải lặp lại điều này bao nhiêu lần nữa? |
nhắc lạiverb Poderia repetir a pergunta? Bạn vui lòng nhắc lại câu hỏi. |
vòng lặpverb |
Xem thêm ví dụ
Não deverias repetir as palavras? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
* Ele diz: “Eu havia caído no hábito de repetir sempre as mesmas palavras ao orar a Jeová.” Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
Quero repetir isso. Tôi muốn lặp lại điều đó. |
(Lucas 10:41) De modo similar, quando alguém fala sobre um problema, em vez de oferecer uma solução antes de ter ouvido todo o assunto, uma maneira de demonstrar com tato que entendeu a questão seria repetir o problema ou a queixa nas suas próprias palavras. (Lu-ca 10:41) Tương tự, khi một người nói về khó khăn nào đó, thay vì đưa ra giải pháp trước khi nghe hết sự việc, một cách xử sự tế nhị cho thấy bạn hiểu biết là dùng lời lẽ riêng để lặp lại vấn đề hoặc lời phàn nàn. |
A forma mais fácil é repetir a experiência. Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa. |
Em caso afirmativo, você não precisa repetir os erros deles. Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
O termo hebraico para “inculcar” significa “repetir”, “dizer vez após vez”. Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
Podes repetir? Lặp lại đi? |
Ela não tinha certeza se tinha ouvido falar dele, e estava prestes a repetir sua pergunta. Cô không chắc chắn cô đã nghe ông, và để lặp lại câu hỏi của bà. |
Mas, Jeová perdoa nossos pecados se nos arrependermos sinceramente e nos esforçarmos arduamente para não repetir nossos erros. Nhưng Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta nếu ta thành thật ăn năn và cố gắng hết sức để không tái phạm những lỗi lầm đó (Thi-thiên 103:10-14; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
responderiam por repetir o que leram ou ouviram de outros. thì thường trả lời bằng cách lặp lại điều gì họ đã đọc được hay nghe người khác nói. |
Vamos repetir mais uma vez. Hãy nhắc lại lần nữa. |
Acho que não vão repetir esse erro em breve, não é? Đây không phải loại lỗi lầm... cần tái phạm, phải không? |
Durante o discurso, você pode fazer isso por repetir as palavras do tema ou usar outras palavras que tenham o mesmo significado. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Por que não repetir o ponto principal que deseja que ele grave? Tại sao không lặp lại điểm chính mà bạn muốn người đó nhớ? |
Vamos ter que repetir isso. Chúng ta phải làm lại trò đó. |
Se a solicitação ainda não for atendida, ela continuará a se repetir por vários dias com base em um cronograma de retirada exponencial. Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày. |
Vou repetir, quiseste que eu viesse! Nhắc lại lần nữa, cô xúi tôi tới đây! |
Por isso é importante ser cauteloso quanto a repetir ou encaminhar para outros relatos não confirmados. Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực. |
Ele teria de repetir os votos no mundo dos vivos e beber o vinho dos tempos. Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này. |
Em vez de repetir o que está escrito, fale em suas próprias palavras. Thay vì lặp lại y hệt những từ trong tài liệu, hãy dùng lời lẽ riêng. |
Preciso mesmo repetir 3 vezes? Tao thật sự phải hỏi mày hơn 2 lần sao? |
Deixem-me repetir: vocês passaram a vida inteira aprendendo a ser infelizes. Tôi xin nhắc lại: bạn đã dành cả cuộc đời bạn để học cách vô hạnh phúc. |
Se o repetir, será a um cadáver. Nếu tao nói lại câu đó, thì sẽ có hai tử thi đấy. |
Então, não é apenas sempre a mesma história a repetir-se com outros nomes? Nó không chỉ là một câu chuyện cứ lặp đi rồi lặp lại với những tên gọi khác nhau à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repetir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới repetir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.