leave home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leave home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave home trong Tiếng Anh.
Từ leave home trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra khỏi nhà, rời nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leave home
ra khỏi nhàverb When you shop online there is no need to leave home . Khi bạn mua sắm trực tuyến thì không cần phải ra khỏi nhà . |
rời nhàverb Eventually, when I was in my late 20’s, I decided to leave home and travel. Khi gần 30 tuổi, tôi quyết định rời nhà và đi du lịch. |
Xem thêm ví dụ
LONG before you’re ready to leave home, you may begin to feel a desire for independence. Từ lâu trước khi sẵn sàng để ra ở riêng, có lẽ bạn đã thích được tự lập. |
This problem sometimes arises for married persons when their children grow up and leave home. Vấn đề này thường xảy ra cho cha mẹ khi con cái lớn khôn và lìa khỏi nhà. |
This right here, this is how you never leave home no matter where you're at. Cái này mới chứng tỏ chúng ta luôn ở nhà cho dù chúng ta ở đâu. |
1, 2. (a) What problems may arise after children leave home? 1, 2. a) Có những vấn đề nào có thể xảy ra sau khi con cái lìa khỏi nhà? |
What time do you leave home in the morning? Buổi sáng bạn rời khỏi nhà vào lúc mấy giờ? |
Marriage should exist before the children arrive, and it is intended to remain long after they leave home. Đức Chúa Trời có ý định là vợ chồng phải kết hôn trước khi sinh con, và tiếp tục duy trì mối quan hệ này lâu dài sau khi con cái trưởng thành, ra sống riêng. |
I was just going to leave home. Tôi vừa mới rời khỏi nhà. |
Never leave home without one. Chưa bao giờ rời nhà mà thiếu nó. |
Watching a child leave home is always tough for a mum, even a surrogate one. Thấy cảnh đứa trẻ rời khỏi nhà là một điều khó khăn cho người mẹ, dù cho đó chỉ là con nuôi. |
Stick to him like glue as soon as he leaves home. Ngay khi hắn rời khỏi nhà, phải theo sát hắn. |
Eventually he asked me to leave home. Cuối cùng ông đuổi tôi ra khỏi nhà. |
" Don't leave home without it. " " Đừng rời khỏi nhà nếu thiếu nó. " |
(Proverbs 29:20) Even if you have valid reasons for leaving home, you’ll need more than good intentions. Đừng để người khác gây áp lực khiến bạn quyết định hấp tấp (Châm-ngôn 29:20). |
Why did you leave home without your cell phone? Tại sao cậu lại ra khỏi nhà mà không mang theo điện thoại? |
By the time he or she leaves home, will my adolescent be able to do the following? Khi bước vào cuộc sống tự lập, con tôi đã có thể làm những điều sau đây chưa? |
They say we're leaving home. Họ nói chúng ta sắp rời nhà. |
Your motive for leaving home can affect how happy you will be after you do so. Động lực của bạn có thể ảnh hưởng đến việc bạn có hạnh phúc hay không khi ra ở riêng. |
I generally leave home at 7:00 in the morning, and I’m not home until 1:00 A.M. Tôi thường rời nhà lúc 7 giờ sáng và về đến nhà lúc 1 giờ đêm. |
□ Personal spiritual routine: Some leave home with the specific intention of escaping their parents’ religious routine. □ Thói quen học hỏi Kinh Thánh cá nhân và thờ phượng: Một số bạn trẻ ra ở riêng chỉ để thoát khỏi nề nếp thờ phượng của gia đình. |
"Don't Leave Home" deals with drug addiction. "Don't Leave Home" nói về vấn đề nghiện ma tuý. |
They never leave home, never change schools or churches, and never switch jobs or friends. Họ không bao giờ tách khỏi gia đình, không bao giờ chuyển trường hay Hội thánh, và không bao giờ nhảy việc hay thay bạn. |
Our baby was leaving home. Con của chúng tôi sẽ rời nhà trong ngày hôm đó |
After what seems to be just a few short years, the children grow up and leave home. Sau một giai đoạn tưởng như vài năm, con cái sẽ trưởng thành và rời gia đình. |
No Need to Leave Home Không cần phải rời khỏi nhà |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leave home
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.