fralda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fralda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fralda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fralda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tã, tã lót, khăn ăn, lòng, giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fralda

(napkin)

tã lót

(diaper)

khăn ăn

(napkin)

lòng

(lap)

giường

Xem thêm ví dụ

Vou buscar fraldas.
Giờ em đi thay tã cho con.
Agarra-te à tua fralda!
Giữ chặt đi!
Fraldas?
Tã giấy, huh?
Lavei seu rostinho com cuidado, toquei suas mãozinhas e seus pezinhos, troquei a fralda com carinho e envolvi-o com um cobertor novo e macio.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
E fraldas descartáveis?
Sao không dùng 1 lần?
Agora troca fralda de criança!
trẻ con.
Acho que me lembro de alguém que levava a fralda para a faculdade.
Dường như tớ nhớ ra có tên nào đã từng mang chăn vào trong trường để bảo vệ bản thân đấy.
Deixe a sala à prova de bebês, bata ervilhas para a Genesis e coloque lavanda nas fraldas dela.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào của con
Gastei 16 anos com ele, troquei as suas fraldas.
Ở bên cạnh nó 16 năm, thay cho nó từng cái .
Estes sapatos fazem-me parecer que devia estar a mudar fraldas, que devia chiar ao levar sopa a pessoas de idade nojentas, depois apanhar o autocarro para casa para os meus 16 gatos.
Làm em trông cứ như loại người phải thay bô cho bệnh nhân hay là phải lê gót mang súp đến cho mấy ông bà già phát tởm, và rồi phải đón buýt về nhà chăm sóc 16 con mèo của em.
E calculam isso, não por observarem coisas óbvias, como ela comprar um berço ou roupas de bebé, mas coisas como ter comprado mais vitaminas do que é habitual, ou uma mala de mão grande o suficiente para carregar fraldas.
Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã.
A fralda está limpa mas não será por muito.
sạch bong, nhưng không được lâu đâu.
Decidimos tentar perceber se podíamos pegar em polímeros, como a substância das fraldas, e implantá-los fisicamente no cérebro.
Chúng tôi quyết định tìm hiểu liệu có thể dùng chất tổng hợp, như chất trong tã giấy trẻ em, và cài đặt nó trong não.
Tem de ser fraldas para recém-nascidos?
Có nhất thiết phải là bỉm cho trẻ sơ sinh không?
Tem que parar de fazer isso ou vou ter que lhe pôr fraldas
Bà ấy phải thôi làm vậy, hoặc ta sẽ phải quấn cho bà ấy
Troquei suas fraldas e vi seu pudinzinho, e nunca era chocolate.
Chị thay tã cho mày, nên chị thừa biết con trym non của mày chưa bao giờ đen nhé.
Como conseguirá mamadeiras, fraldas e tudo isso?
Ông kiếm đâu ra núm vú, tã lót và bao nhiêu thứ khác nữa?
Temos instruções de fralda pro pai.
Có hướng dẫn thay tã dành cho những ông bố này.
Porque, enquanto as pessoas falam sobre dados, tornando possível que o Facebook encontre a minha amiga do 3.o ano ou que o Target saiba quando é altura para eu comprar mais fraldas, ou para um tipo criar uma melhor equipa de basebol, eu estou entusiasmada com o poder dos dados e dos SMS para ajudar aquele miúdo a ir para a escola, para ajudar aquela rapariga a parar de se cortar na casa-de-banho e para ajudar aquela rapariga cujo pai a está a violar.
Tôi đang thực sự, thực sự rất hứng thú về sức mạnh của dữ liệu và sức mạnh của nhắn tin để giúp cậu bé kia đi học để giúp cô gái đó ngừng lại việc tự rạch tay và tất nhiên để giúp cô gái đang bị cha cưỡng hiếp.
Eu não uso fraldas.
Tôi ko mặc bỉm.
Se uma criança sujar a fralda às 8h30, terá que esperar várias horas até ser trocada novamente.
Nếu một đứa trẻ làm bẩn tã của nó lúc 8:30, nó sẽ phải chờ đợi trong vài giờ trước khi có thể được thay tã một lần nữa.
O que se passa com o polímero da fralda?
Cái gì sẽ xảy ra trong chất tổng hợp làm tã giấy trẻ em?
Você escondeu a Palavra de Deus num saco de fraldas?
Cậu giấu " Lời của Chúa " trong một cái túi đựng tã lót?
E queremos aterros sanitários inundados de fraldas sujas?
Và liệu chúng ta có muốn đất đai của mình bị chôn lấp bởi tã bẩn?
Não vou trocar nem a porra de uma fralda.
Chị sẽ không thay một cái nào hết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fralda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.