morada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ morada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 地址, địa chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morada
地址noun |
địa chỉnoun Acho que foi enviado para a morada de cobrança e não para a de expedição. Tớ đoán là họ đã nhầm địa chỉ thanh toán và địa chỉ chuyển hàng rồi. |
Xem thêm ví dụ
Seus pais já tinham morado naquele paraíso, mas nem eles nem seus filhos podiam entrar lá agora. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Eu tenho a morada da Alexis Moldanado, ela desapareceu no Halloween há dois anos atrás. Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây. |
Nos 50 anos em que havíamos morado naquela casa, nunca tínhamos visto nada assim. Chúng tôi sống trong căn nhà này của mình đã 50 năm mà chưa nhìn thấy bất cứ điều gì như thế cả. |
Um casal, que antes havia morado em terra firme, disse: “Já era tempo de vocês Testemunhas de Jeová se lembrarem de nós. Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi. |
Detetive, quer pagar a conta agora ou enviamo-la para a sua morada? Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh? |
2 Jeová devorou sem compaixão todas as moradas de Jacó. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
Esta é a morada do cartão Multibanco Đây chính là địa chỉ từ cái thẻ ATM đó |
Ele disse: “[Deus] fez de um só homem toda nação dos homens, para morarem sobre a superfície inteira da terra, e decretou os tempos designados e os limites fixos da morada dos homens, para buscarem a Deus, se tateassem por ele e realmente o achassem, embora, de fato, não esteja longe de cada um de nós. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
Seja uma boa escrava e me dê a morada Giờ thì hãy là tên nô lệ ngoan mà cho ta biết địa chỉ đi nào |
(Mateus 4:3-10) Pouco depois disso, Jesus pregou aos habitantes da cidade onde havia morado, Nazaré, usando as Escrituras. — Lucas 4:16-21. (Ma-thi-ơ 4:3-10) Chẳng bao lâu sau đó, Chúa Giê-su dùng Kinh Thánh rao giảng cho cư dân thành Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:16-21. |
Ainda não localizámos a morada de origem do sinal, mas vem da zona de Highgate, no norte de Londres, e a informação diz respeito às actividades das redes do SOE em França. Chúng tôi chưa lần theo tín hiệu tới địa chỉ nào, nhưng tới... từ vùng Highgate ở Bắc London, và thông tin... Xác nhận hành động của hệ thống S.O.E tại Pháp. |
Acredita que o Jimmy inverteu a ordem dos números das moradas. Ông ấy tin rằng Jimmy đã hoán đổi các con số trong địa chỉ. |
O nome Dieng deriva de Di Hyang, que significa "Morada dos Deuses". Tên gọi "Dieng" bắt nguồn từ Di Hyang nghĩa là "Nơ ở của các vị thần". |
Tem uma morada diferente. Đó là một địa chỉ khác. |
Mudou de morada em 1975. Anh ta đổi địa chỉ năm 1975. |
(Salmo 138:6) Em sentido similar, outro salmista disse: “Quem é semelhante a Jeová, nosso Deus, aquele que faz a sua morada no alto? (Thi-thiên 138:6) Cũng ý tưởng đó đã được diễn đạt trong một bài Thi-thiên khác: “Ai giống như Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi? |
Se estão a comprar algo online, é suposto porem a vossa morada e é suposto escolherem o país onde estão, certo? Nếu các bạn mua một thứ gì đó trên mạng, bạn sẽ phải điền địa chỉ của bạn vào, và bạn phải chọn đất nước mà bạn đang sống, phải chứ? |
Qual é a tua morada? Giờ thì nói địa chỉ của anh đi. |
Vai perguntar a um transeunte a morada do " Americana Hotel ". Anh hỏi một khách qua đường hướng đi tới khách sạn Americana. |
E as suas irmãs na Morada da Fragrância? Thế còn em gái của con ở Sảnh Hương Liệu? |
7 Mas se não o fizerdes, ó casa de Israel, os lugares de vossas moradas ficarão desolados até a época em que se cumpra o aconvênio que fiz com vossos pais. 7 Nhưng nếu không, thì hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên, những nơi cư ngụ của các ngươi sẽ trở nên tiêu điều cho đến thời gian làm tròn alời giao ước với tổ phụ các ngươi. |
A história chinesa conta que, em 219 AEC, o imperador Ch’in Shih Huang Ti enviou uma frota de navios com 3 mil meninos e meninas para encontrar a lendária ilha de P’eng-lai, a morada dos imortais, para trazer de volta a erva da imortalidade. Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh. |
Tem a sua morada? Ông có địa chỉ của cô ấy không? |
A Bíblia fala da “morada [de Deus], os céus” e diz que existem “anjos . . . no céu”. Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời ngự “trên các từng trời” và nói về ‘các thiên sứ trên trời’ (1 Các Vua 8:30; Ma-thi-ơ 18:10). |
Ser a morada de um espírito ou um monte de rochas é irrelevante. Dù đó là một nơi ở của một linh hồn hay một đống quặng thì cũng chẳng liên quan gì. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới morada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.