monsieur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monsieur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monsieur trong Tiếng Anh.
Từ monsieur trong Tiếng Anh có nghĩa là ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monsieur
ôngpronoun noun I'm sorry, monsieur, but her mother gave her to us to protect. Tôi rất tiếc, thưa ông, nhưng mẹ nó giao nó cho chúng tôi bảo vệ. |
Xem thêm ví dụ
In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’ Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn! |
Oh, Monsieur Candie, you can't imagine what it's like not to hear your native tongue in four years. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
And yet if we burn it, who knows whether Monsieur Cardinal has not a secret to interrogate ashes?’ Phải đốt đi đốt lại ấy, ai biết đâu nhỡ Giáo chủ có bí quyết hỏi cung được tàn tro? |
We are as shocked as you are, Monsieur Ambassador, by the cardinal's disappearance. Chúng tôi cũng sốc như ông, ngài sứ giả ạ, vì sự mất tích của giáo chủ. |
But, Joseph, we have so little time, and Monsieur Trane knows our plans. Nhưng, Joseph, ta còn rất ít thời gian, và ông Trane đã biết kế hoạch của chúng ta. |
“And you were completely mistaken, Monsieur,” Aramis replied coldly, indifferent to D’Artagnan’s efforts at reparation. - Và ông đã nhầm, quý ông thân mến - Aramis trả lời một cách lạnh lùng, thờ ơ với việc sửa chữa thái độ của D' artagnan. |
Surrender your sword, Monsieur, and make no resistance—for I warn you, it’s your head if you do.” Ông hãy trao gươm cho tôi, và không được chống cự, sẽ mất đầu đấy, tôi báo cho ông biết vậy. - Vậy ông là ai? |
For me as well, Monsieur. Tôi cũng thế, thưa ông. |
At this point, Monsieur le Commissaire gave evidence of a certain anxiety: “His name?” Viên đội trưởng hình như tỏ ra lo ngại hỏi: - Và tên hắn? |
The question is this: Monsieur the Principal thinks that my thesis ought to be dogmatic and didactic.” Vấn đề là thế này, ông giáo trưởng tin rằng bản luận văn nhất thiết phải có tính giáo lý và giáo huấn. - Bản luận văn! |
Has Monsieur Bonacieux sent anything to you for his wife, or for any other person? - Ông Bonacieux có nhờ ông chuyển cho bà ấy hoặc cho một người nào khác cái gì không? |
‘Silence for Monsieur Porthos’s idea!’ - Im để nghe ý kiến của Porthos nào! |
“Monsieur d’Artagnan promised to help me. - Ông D' Artagnan hứa giúp tôi. |
There, you see how excited he is, Monsieur Jardine. Đó, thấy ổng nôn nóng cỡ nào chưa, ông Jardine? |
Apologize to Monsieur for your rudeness. Hãy xin lỗi Ngài đây vì sự thô lỗ đó đi. |
Perhaps monsieur would like Cosette to play on his lap. Có lẽ ông đây muốn Cosette chơi trong lòng ổng. |
We’re listening, Monsieur Athos.” Chúng tôi nghe đây, ông Athos! |
Monsieur Sariette could not imagine. Ông Sariette không thể hình dung nổi. |
Mark Cousins has also detected Chaplin's comedic style in the French character Monsieur Hulot and the Italian character Totò. Mark Cousins cũng nhận ra phong cách hài kịch của Chaplin trong nhân vật Pháp Monsieur Hulot và nhân vật Ý Totò. |
I will return it to Monsieur d’Esparvieu, who will duly requite you; of that you may be sure. Tôi sẽ hoàn nó lại cho ông d’Esparvieu, ông ta sẽ bồi thường cho ông, ông không thể ngờ điều đó được. |
First, Monsieur Frank, I thank you for seeing us. Trước hết, ông Franck, cám ơn ông đã gặp tôi. |
No, Monsieur, you don't know what you say! Ông không biết mình đang nói gì à? |
Monsieur de Brienne was executed during The Terror and the building was seized by revolutionaries making the building one of the central places of administration. Monsieur de Brienne bị chặt đầu trong thời kỳ Thống trị khủng bố, toà nhà bị các nhà cách mạng tịch thu và trở thành nơi cư ngụ của cơ quan trung tâm đầu não. |
Monsieur, that lady is crazy! Monsieur, Quý cô đây thật là điên khùng. |
You may rest assured, Monsieur, She will answer to the court. Ngài có thể yên tâm rồi, cô ta sẽ phải trả lời trước tòa án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monsieur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monsieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.