misère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misère trong Tiếng pháp.
Từ misère trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyện khó chịu, chuyện nhỏ mọn, khốn khổ thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misère
chuyện khó chịunoun (số nhiều) chuyện khó chịu) |
chuyện nhỏ mọnnoun |
khốn khổ thaynoun |
Xem thêm ví dụ
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Elle est la victime d’une cruelle misère et de l’ignorance, mais je ne peux l’excuser pour autant : elle est blanche. Cô ta là nạn nhân của sự nghèo khổ và ngu dốt cao độ, nhưng tôi không thể thương hại cô ta: cô ta là người da trắng. |
La misère: un problème qui reste à résoudre Không giải quyết được vấn đề nghèo khổ |
J'ai toujours gagné que des misères. Suốt cuộc đời, tôi chỉ thắng những số tiền nhỏ và thua những cái lớn. |
Quelques-uns ont reçu l’aide d’associations chinoises et de personnes bienveillantes, mais d’autres sont morts dans la solitude et la misère. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
Lorsque Satan a une emprise sur le cœur des personnes, il cherche à précipiter leur âme dans une misère éternelle. Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách xô linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn. |
26 Et en un an des milliers et des dizaines de milliers d’âmes furent envoyées dans le monde éternel, afin de récolter leur arécompense, selon leurs œuvres, qu’elles fussent bonnes ou qu’elles fussent mauvaises, pour récolter le bonheur éternel ou la misère éternelle, selon l’esprit auquel elles avaient trouvé bon d’obéir, que ce fût un bon esprit ou un mauvais. 26 Và chỉ trong một năm trời mà có tới hằng ngàn, hằng chục ngàn sinh linh bị đưa qua thế giới vĩnh cửu, ngõ hầu họ gặt hái anhững phần thưởng tùy theo những việc làm của mình, dù việc làm đó tốt hoặc xấu, để gặt hái được hạnh phúc vĩnh cửu hay sự bất hạnh đời đời tùy theo thần linh thiện hay ác mà họ tuân theo. |
Vous voulez en voir un très classique, je vous donne rendez- vous au Madison Square Garden je vous montrerai un atelier de misère chinois au bas de la rue. Nếu bạn muốn xem một xí nghiệp bóc lột cổ điển, gặp tôi ỏe Madison Square Garden, tôi sẽ đưa bạn xuống phố, và chỉ cho bạn một xí nghiệp bóc lột của Trung Quốc. |
Dire que, comme Vicente, des millions de personnes dans le monde connaissent une misère noire ! Đáng buồn thay, hàng triệu người trên thế giới hiện sống trong cảnh nghèo đói cùng cực như ông Vicente. |
Je crois au mal, Wil, et ces choses ne t'apporteront rien que de la misère. Ta tin là có tai họa, Wil à, và thứ này chỉ đem lại bất hạnh mà thôi. |
Il y règne en effet une « misère financière ». Trong đó có chuyện “dụng trầm”.” |
J'ai un peu de misère avec cette histoire. Tôi cũng không tin nổi ông luôn. |
Il interrompt sa tâche en février 1848, mais écrit à la même époque son Discours sur la misère (1849). Ông ngừng viết tiểu thuyết này vào tháng 2 năm 1848 nhưng cùng thời kỳ đó lại viết một tác phẩm khác có tên Discours sur la misère (Chuyên khảo về sự khốn cùng - 1849). |
8 Après la destruction du système de Satan, Dieu instaurera le monde nouveau, lequel éliminera totalement la violence destructrice, les guerres, la misère, les souffrances, la maladie et la mort qui tiennent les habitants de la terre dans un étau depuis des milliers d’années. 8 Sau khi hệ thống của Sa-tan bị hủy diệt, Đức Chúa Trời sẽ dẫn loài người vào thế giới mới của Ngài hoàn toàn loại bỏ bạo lực, chiến tranh, nghèo đói, đau khổ, bệnh tật và sự chết đã kìm kẹp nhân loại hàng ngàn năm qua. |
En Afrique australe, la misère, le manque d’instruction, un partenaire irresponsable, les mauvais traitements et l’épidémie de sida font payer un lourd tribut aux mères. Sự bần cùng, thất học, thường xuyên bị hành hung, người hôn phối vô trách nhiệm, và đại dịch AIDS là những tai họa đang tấn công vào các bà mẹ ở miền nam Châu Phi. |
Mais que dire de ces millions de gens qui vivent dans la misère la plus noire ou qui meurent de faim ? Thế còn hàng triệu người phải sống trong cảnh bần cùng hoặc đói nghèo thì sao? |
Le Sénat est faible et lâche, et la plèbe se consume de misère et de colère. Viện Nguyên lão nhu nhược và hèn nhát, và đám dân nghèo vẫy vùng trong thiếu thốn và giận dữ. |
41 Et il arriva que le Seigneur parla à Hénoc, et dit à Hénoc toutes les actions des enfants des hommes. C’est pourquoi Hénoc sut, contempla leur méchanceté et leur misère, pleura, étendit les bras, et son acœur se gonfla, vaste comme l’éternité ; et ses entrailles furent émues de compassion ; et toute l’éternité trembla. 41 Và chuyện rằng Chúa phán cùng Hê Nóc và kể cho ông nghe tất cả những hành vi của con cái loài người; vậy nên Hê Nóc hiểu, và nhìn thấy sự tà ác và sự khổ sở của họ, ông khóc và dang đôi cánh tay ra, và atrái tim ông căng phồng lên như cõi bất tận; và lòng ông đầy trắc ẩn; và tất cả vĩnh cửu đều rung chuyển. |
Oh, misère! Chúa ơi. |
Il m’est absolument impossible de tout construire sur une base de mort, de misère et de confusion. ” — Anne Frank. Tôi không thể xây hy vọng trên nền móng gồm có sự rối loạn, khốn cùng, và chết chóc”. —Anne Frank. |
Tant qu'il n'y a pas création, nous sommes des centres de désordre, de misère, de destruction. Chừng nào còn không có sáng tạo, chúng ta còn là những trung tâm của ma mãnh, đau khổ và hủy hoại. |
Pouvez- vous imaginer l’extrême misère et l’affliction de ces gens? Bạn có thể nào tưởng tượng cảnh khốn khổ cùng cực và sự bất hạnh của những người như thế không? |
Je veux dire par là, qu'il y a peut-être 100 explications sur le fait qu’Haïti soit une nation appauvrie, mais il n'y a aucune excuse à voir ce type de misère. tôi nghĩ có cả trăm cách giải thích vì sao Haiti lại là 1 đất nước nghèo như thế nhưng không mong gì thấy được 1 điều xấu |
Adam et Ève seraient restés dans un état d’innocence, sans pouvoir connaître la joie ou la misère, le bien ou le péché (voir 2 Néphi 2:23). A Đam và Ê Va sẽ ở trong trạng thái ngây thơ, không thể biết vui mừng hay đau khổ, điều tốt lành hay tội lỗi (xin xem 2 Nê Phi 2:23). |
Des pays, des gouvernements et des individus qui ne font que favoriser et protéger leurs intérêts : voilà la cause de la misère. Sự nghèo khổ cùng cực là hậu quả của việc mọi người, từ chính phủ cho đến người dân, chỉ quan tâm bảo vệ quyền lợi riêng của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới misère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.