mise en valeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mise en valeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en valeur trong Tiếng pháp.
Từ mise en valeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự mở mang, sự tăng, sự nâng cao, sự việc diễn biến, sự trình diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mise en valeur
sự mở mang(development) |
sự tăng(enhancement) |
sự nâng cao(enhancement) |
sự việc diễn biến(development) |
sự trình diễn(presentation) |
Xem thêm ví dụ
Votre message sera plus facile à mémoriser si les idées essentielles sont mises en valeur. Thông điệp của bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu những ý tưởng chính được nhấn mạnh. |
Une européenne de l'Est, cochonne, chirurgicalement mise en valeur... Một con Đông Âu hư hỏng, tục tĩu,... |
La mise en valeur d’exemples de foi Diễn tả sinh động các gương về đức tin |
Mise en valeur des idées essentielles Nhấn mạnh các ý tưởng chính |
Mise en valeur des mots clés des versets Đọc Kinh Thánh với sự nhấn mạnh thích hợp |
Mise en valeur inappropriée. Điều gì có thể gây ra vấn đề? |
Depuis, une énorme quantité de preuves a été mise en valeur, nous montrant à quel point les hommes et les femmes sont différents. Kế từ đó, một lọat các bằng chứng đã được công bố cho chúng ta thấy rõ sự khác biệt hòan tòan giữa đàn ông và phụ nữ. |
Est-ce que la mise en valeur de soi associée à certains réseaux sociaux nous amène à douter de nous-mêmes et à nous sentir incompétents ? Liệu lời khen mà người ta tự có qua việc sử dụng một số phương tiện truyền thông xã hội có tạo ra cho chúng ta cảm giác tự nghi ngờ và cảm thấy không thích hợp không? |
Un autre aspect de cet ouvrage a été très apprécié ; c’est son résumé de la Bible avec la mise en valeur de la personnalité du Créateur. Một nét đặc biệt làm nhiều người thích thú là sách có một phần tóm lược Kinh Thánh, nhấn mạnh đức tính của Đấng Tạo Hóa. |
Amos Barshad du New York Magazine décrit la chanson comme « une ballade d'amour grande et grosse » en déclarant que la chanson rappelle une « mise en valeur vocale Whitney Houston–esque » . Amos Barshad của New York mô tả ca khúc là "một bản ballad tình cảm sâu sắc" và cho rằng ca khúc gợi nhớ về "một Whitney Houston với giọng hát cổ điển". |
Le bonheur vient de l’acceptation du corps que nous avons reçu comme don divin et de la mise en valeur de nos caractéristiques, pas de la transformation de notre corps à l’image du monde. Hạnh phúc có được từ việc chấp nhận thân thể mà chúng ta đã được ban cho là các ân tứ thiêng liêng và gia tăng các thuộc tính tự nhiên của chúng ta, chứ không phải làm lại thân thể mình theo hình ảnh của thế gian. |
Nous examinerons cet aspect plus en détail dans la leçon 7 (“ Mise en valeur des idées essentielles ”) pour ce qui est de la lecture publique, et dans la leçon 37 (“ Points principaux mis en évidence ”) pour ce qui est de l’exposé oral. Điều này sẽ được thảo luận thêm khi bàn về việc đọc trước công chúng trong Bài Học 7, “Nhấn mạnh các ý tưởng chính”, và khi bàn về việc nói trước công chúng trong Bài Học 37, “Làm nổi bật các điểm chính”. |
Les commentaires devraient mettre en valeur les bienfaits retirés de la mise en pratique des choses apprises. Những lời bình luận nên tập trung vào lợi ích của việc áp dụng những gì đã học. |
157 23 Valeur pratique mise en évidence 157 23 Cho thấy rõ giá trị thiết thực |
Valeur pratique mise en évidence Cho thấy rõ giá trị thiết thực |
Musclé veut dire qu'il faut avoir une bonne valeur, parce que la valeur est mise en évidence comme jamais auparavant. Bây giờ, khi nói da ý tôi là, bạn cần phải có một giá trị tốt, vì giá trị là bằng chứng không giống như trước đây. |
Ce procédé met en valeur les éléments poétiques, ce qui produit une mise en relief et facilite la mémorisation. Điều này làm nổi bật yếu tố thơ ca để nhấn mạnh và giúp cho việc ghi nhớ. |
On peut remarquer que dix de ces athlètes étaient membres de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours et que trois d’entre eux ont gagné des médailles mises récemment en valeur dans le Church News : Christopher Fogt, Noelle Pikus-Pace et Torah Bright1. Nous les félicitons eux, ainsi que tous les athlètes qui ont participé. Đáng kể là 10 trong số các vận động viên này là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, 3 trong số đó giành được huy chương mới vừa được đề cao trong Church News: Christopher Fogt, Noelle Pikus-Pace, và Torah Bright.1 Chúng tôi chúc mừng họ và tất cả các vận động viên đã thi đấu. |
La conversion des valeurs permet la mise en concurrence de vos éléments de campagne, même si la devise de ces derniers est différente. Giá trị chuyển đổi giúp các mục hàng của bạn cạnh tranh về giá, ngay cả khi được thiết lập với các đơn vị tiền tệ khác nhau. |
Les activités des cinq rois qui placent leur confiance en Jéhovah sont mises en valeur. * Sách này nhấn mạnh các hoạt động của năm vị vua đặt tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Eyring, 6 février 1998], 5-6, lds.org ; mise en valeur ajoutée). Eyring, ngày 6 tháng Hai năm 1998], 5–6, si.lds.org; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
105 7 Mise en valeur des idées essentielles 105 7 Nhấn mạnh các ý tưởng chính |
La mise en valeur des mots clés suppose des sentiments. Nhấn mạnh thích hợp bao gồm cảm xúc. |
4 Mise en valeur des idées-clés : Jésus n’encombrait pas son enseignement de détails superflus. 4 Tập trung vào điểm chính: Trong lúc dạy, Chúa Giê-su không nêu ra quá nhiều chi tiết khiến người nghe cảm thấy bối rối. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en valeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mise en valeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.