mise sur le marché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise sur le marché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise sur le marché trong Tiếng pháp.

Từ mise sur le marché trong Tiếng pháp có các nghĩa là phóng, sự phóng, sự thoát khỏi, công bố, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise sur le marché

phóng

(launch)

sự phóng

(launch)

sự thoát khỏi

(release)

công bố

(release)

đưa

(launch)

Xem thêm ví dụ

Mise sur le marché dans deux semaines.
Bán ra trong hai tuần...
C'est une voie vers la mise sur le marché pour que les entreprises innovatrices mettent la technologie dans la maison.
Đó là một con đường đến với thị trường cho các công ty sáng tạo để đưa công nghệ vào ngôi nhà.
L’interleukine 11 est déjà mise sur le marché pour ses effets sur la numération plaquettaire [...] et il paraît probable que la thrombopoïétine et son homologue, le rh-PEG-MGDF, le seront bientôt. ”
Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”.
Vous pouvez obtenir une autorisation de mise sur le marché en montrant seulement des données prouvant que c'est mieux que rien, ce qui ne sert à rien à un médecin qui prescrit un traitement.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Nous l'avons donc mis sur Kickstarter, et je suis heureuse de dire que, grâce au soutien de nombreuses personnes, pas seulement ici, mais aussi en ligne, la BRCK a été & lt; i& gt; kickstartée& lt; / i& gt;, et maintenant la partie intéressante de sa mise sur le marché commence.
Do đó chúng tôi đưa nó vào mục Hỗ trợ, có thể nói là chúng tôi vô cùng cảm kích khi nhận được sự giúp đỡ hỗ trợ của nhiều người không chỉ ở bên ngoài mà cả ở cộng đồng mạng. BRCK đã nhận được sự hỗ trợ, và bây giờ là thời điểm được mong chờ nhất khi nó được tung ra sử dụng rộng rãi trên thị trường.
En 2007, D-Link était le fournisseur numéro un mondial de solutions de mise en réseau sur le marché des petites et moyennes entreprises (PME) avec 21,9 % de parts de marché.
Trong năm 2007, nó là công ty nhỏ và vừa về mạng hàng đầu (SMB) trên toàn thế giới với tỷ lệ chiếm 21.9% thị trường.
Comme elle a commencé à changer, il a dit : “ Je suis reconnaissant à Jéhovah de m’avoir aidé à cultiver la patience, parce que j’en vois aujourd’hui le résultat : ma femme s’est mise à marcher sur le chemin de la vie ! ”
Một khi chị bắt đầu thay đổi, anh nói: “Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va vì ngài đã giúp tôi vun trồng tính nhịn nhục, vì giờ đây tôi thấy được kết quả: Vợ tôi đã bắt đầu đi trên con đường dẫn đến sự sống!”
Après 20 ans de ce traitement, sa femme a commencé à changer, et il a déclaré: “Je suis reconnaissant à Jéhovah de m’avoir aidé à cultiver ce fruit de l’esprit, la longanimité, parce que j’en vois aujourd’hui le résultat: ma femme s’est mise à marcher sur le chemin de la vie!”
Sau 20 năm chịu đựng, vợ anh đã bắt đầu thay đổi, và anh nói: “Quả thật tôi cám ơn Đức Giê-hô-va biết bao vì Ngài đã giúp tôi vun trồng sự nhịn nhục là bông trái của thánh linh, bởi vì giờ đây tôi gặt hái kết quả: Vợ tôi đã bắt đầu bước đi trên con đường dẫn đến sự sống!”
La maison à côté de la notre à Westchester vient d'être mise sur le marché.
Căn nhà cạnh nhà bọn tớ mới mua cũng lại rao bán đấy.
Elle va être mise sur le marché.
Nó chuẩn bị được tung ra thị trường.
Il est récemment ressorti que les experts testant des médicaments avant leur mise sur le marché font typiquement des essais pharmaceutiques d'abord, principalement sur des animaux mâles et ensuite principalement sur des hommes.
Công bố gần đây về các chuyên gia thử nghiệm thuốc trước được đưa ra thị trường quy trình thử nghiệm thuốc thông thường là đầu tiên chủ yếu là trên động vật đực và sau đó chủ yếu là trên nam giới.
De nos jours, les fabricants subissent de plus en plus une pression liée à la réduction des délais de mise sur le marché et à l’optimisation des niveaux de performance et de la fiabilité des produits.
Ngày nay, các nhà sản xuất đang chịu áp lực giảm thời gian sản xuất và tối ưu hóa sản phẩm với mức hiệu suất và độ tin cậy cao hơn.
Nous l'avons donc mis sur Kickstarter, et je suis heureuse de dire que, grâce au soutien de nombreuses personnes, pas seulement ici, mais aussi en ligne, la BRCK a été <i>kickstartée</i>, et maintenant la partie intéressante de sa mise sur le marché commence.
Do đó chúng tôi đưa nó vào mục Hỗ trợ, có thể nói là chúng tôi vô cùng cảm kích khi nhận được sự giúp đỡ hỗ trợ của nhiều người không chỉ ở bên ngoài mà cả ở cộng đồng mạng. BRCK đã nhận được sự hỗ trợ, và bây giờ là thời điểm được mong chờ nhất khi nó được tung ra sử dụng rộng rãi trên thị trường.
N'oubliez pas que les statistiques réelles sur l'incidence des problèmes peuvent être différentes des estimations si les paramètres des campagnes Google Ads, les budgets, les enchères, le marché, la mise aux enchères ou la saisonnalité sont modifiés.
Hãy lưu ý rằng chỉ số tác động thực tế có thể khác với chỉ số ước tính do thay đổi về cài đặt trong chiến dịch Google Ads, ngân sách, giá thầu, thị trường và phiên đấu giá hoặc tính thời vụ.
Ils détermineront s’il est possible d’y organiser le témoignage public au moyen de présentoirs mobiles, de tables d’exposition (sur les marchés ou dans des centres commerciaux) ou encore de l’une des tentes d’exposition mises à la disposition des circonscriptions par le bureau de la filiale pour certains évènements ponctuels.
Những nơi có thể đặt bàn hoặc giá di động là bến xe, quảng trường, công viên, đường phố tấp nập, trung tâm mua sắm, sân trường đại học, sân bay và những nơi diễn ra sự kiện thường niên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise sur le marché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.