migraine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ migraine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migraine trong Tiếng pháp.
Từ migraine trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng đau nửa đầu, đau nửa đầu, migren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ migraine
chứng đau nửa đầunoun (y học) chứng đau nửa đầu) |
đau nửa đầunoun Tout ce que je veux c'est un renouvellement de mes médicaments contre la migraine. Tôi chỉ cần thêm thuốc cho bệnh đau nửa đầu thôi. |
migrennoun |
Xem thêm ví dụ
La migraine c'est bien. Đau đầu là tốt. |
Au début, je ne croyais pas que les migraines soient un gros problème. parce que je n'avais jamais eu de migraine. mais j'ai parlé à des gens qui en ont trois ou quatre par semaine, et leurs vies sont complètement dévastées par ça. Lúc đầu tôi không nghĩ cơn đau nửa đầu là vấn đề lớn bởi vì tôi chưa từng bị đau nửa đầu, nhưng sau đó tôi nói chuyện với một số người bị đau nửa đầu 3 4 lần 1 tuần và cuộc sống của họ hoàn toàn bị hủy hoại bởi nó. |
En outre, sa santé s’améliora, car elle n’avait plus les migraines d’origine nerveuse que lui causait la crainte d’être surprise en train de frauder. Ngoài ra, sức khỏe của bà cũng khả quan hơn, vì không còn bị nhức đầu do căng thẳng thần kinh vì sợ bị bắt quả tang gian lận. |
Mon Dieu, j'ai une de ces migraines. Chúa ơi, tôi nhức đầu muốn chết. |
Ca me file la migraine! Đau đầu quá. |
Des migraines. Đau nửa đầu. |
Si vous êtes physiciens, vous savez ce qu'est la Loi de Faraday, qui dit que si vous appliquez une impulsion magnétique à de l'eau salée -- ce qu'est d'ailleurs votre cerveau -- elle va engendrer des courants électriques et ce courant électrique dans le cerveau va éliminer la migraine. Nếu bạn là nhà vật lý học, bạn sẽ biết Định luật Faraday "Nếu tôi cho một điện từ trường vào nước muối- trường hợp này là não của bạn- nó sẽ tạo ra dòng điện, và dòng điện trong não có thể cắt đứt cơn đau nửa đầu." |
Ils sont davantage sujets à des problèmes respiratoires, à des infections et à des migraines ”. Họ gặp nhiều vấn đề về hô hấp, nhiễm trùng và đau đầu”. |
CS : C'est la chose la plus merveilleuse pour mes migraines. CS: Nó là thứ tuyệt nhất cho chứng đau nửa đầu của tôi. |
Il se trouve que j'ai une migraine d'origine électromagnétique. Thực ra, Tôi đang có một cơn đau đầu. |
Et voici un patient qui a une aura et qui a toujours une migraine, forte, après l'aura. Và đây là một trong những bệnh nhân có vùng sáng và luôn có cơn đau đầu, rất tệ, sau vùng sáng đó. |
“ Vers la moitié du cycle, dit- elle, tout excès d’activité ou tout ce qui stimule l’organisme (un travail éprouvant, la chaleur ou le froid, un bruit fort et même une alimentation épicée) provoquaient une migraine. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Les patients qui ont une migraine précédée par une aura migraineuse ont une bande de neurones excités -- indiqués en rouge -- qui se déplace de trois à cinq millimètres par minute vers le centre du cerveau. Những bệnh nhân có cơn đau nửa đầu thể hiện trước bởi các tế bào thần kinh hưng phấn thoáng qua - thể hiện bằng màu đỏ- di chuyển khoảng 3 - 5 mm/phút qua não giữa. |
Il pense que ce sont des migraines. Ông ấy nghĩ là chứng đau nửa đầu. |
Ma commotion n’a pas guéri correctement, 30 jours après, je me suis retrouvée avec des symptômes tels que des migraines permanentes, la nausée, des vertiges, des pertes de mémoire, des troubles de concentration. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
Tu as toujours des migraines? Bà vẫn bị đau đầu? |
Je lui ai donné le médicament contre la migraine. Tôi cho ông ta dùng thuốc tránh đau nửa đầu mà. |
Une migraine soudaine. Bỗng nhiên tôi hơi nhức đầu. |
Tout ce que je veux c'est un renouvellement de mes médicaments contre la migraine. Tôi chỉ cần thêm thuốc cho bệnh đau nửa đầu thôi. |
En 1993, les triptans, une nouvelle classe de médicaments vendus sur ordonnance et destinés à traiter la migraine, ont fait leur apparition. Năm 1993, triptan, một nhóm thuốc mới do bác sĩ chỉ định, chuyên trị chứng đau nửa đầu đã ra đời. |
J'ai une migraine. Đau đầu quá. |
Si je parle de la migraine, 40% de la population souffrent de maux de tête épisodiques. Và nếu tôi nói về chứng đau nửa đầu, 40% dân số chịu đựng cơn đau đầu từng cơn. |
Plus les migraines. Thêm vào đau nửa đầu. |
Mais M. Monell nous a dit que parfois, les partenaires manchots se séparent à cause des migraines. De la migration. Mr. Monell kể với bọn con rằng mặc dù thỉnh thoảng bố và mẹ chim cánh cụt phải cách xa nhau'bởi chứng đau nửa đầu Bởi di trú |
Madame dormira seule, avec l'excuse d'une violente migraine. Tối nay Quý bà Carmichael sẽ ngủ một mình... bằng cách viện cớ là bà ấy bị đau đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migraine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới migraine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.