mettre au point trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre au point trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre au point trong Tiếng pháp.
Từ mettre au point trong Tiếng pháp có nghĩa là hiệu chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre au point
hiệu chỉnh
|
Xem thêm ví dụ
Les chercheurs aimeraient mettre au point des adhésifs qui, comme les pattes du gecko, collent aux surfaces lisses*. Các nhà nghiên cứu muốn chế ra chất keo (có khả năng như chân thằn lằn) để dán vào các mặt nhẵn*. |
Les chercheurs espèrent mettre au point un vaccin efficace d’ici cinq à dix ans. Các nhà nghiên cứu hy vọng sẽ tìm ra loại vác-xin hữu hiệu trong vòng năm đến mười năm nữa. |
C' est les papillons que j' essaye de mettre au point Còn những con bướm.Tôi vẫn đang cố tìm ra |
J'ai chopé Phil entrain de mettre au point une de ces arnaques d'assurance. Tôi bắt được Phil đang thực hiện trò lừa đảo tiền bảo hiểm của ông ta. |
Daffy et Fély devaient être en train de mettre au point leur prochain plan dattaque. Daffy và Feely đi đâu đó rồi, rất có thể bọn họ đang lên kế hoạch cho cuộc tấn công kế tiếp. |
Laissez-moi mettre au point une chose avec vous. Để tôi nó rõ điều này cho anh. |
L'inventeur venait tout juste de mettre au point sa première armure. Nhà Minh lập ra những đội quân dùng toàn súng đầu tiên. |
Ils ne vont rien mettre au point du tout. Họ sẽ chẳng đi tới đâu đâu. |
Pour mettre au point ses machinations, le grand Adversaire a derrière lui une expérience plusieurs fois millénaire. Kẻ Thù chính này có hàng ngàn năm kinh nghiệm trong việc gài bẫy xảo quyệt. |
par mois, nous aurons tout le mois pour mettre au point des présentations efficaces. trong công việc rao giảng, chúng ta sẽ có trọn tháng để sử dụng những lời trình bày hữu hiệu. |
Comment mettre au point une présentation efficace ? Vậy làm thế nào để chuẩn bị một lời trình bày hữu hiệu? |
Il réticule sur la cible et ajuste son fusil à 600 mètres au point d'impact. Ông crosshairs trên mục tiêu và điều chỉnh súng trường của mình đến 600 mét tại điểm tác động. |
Il m’a fallu six mois pour mettre au point notre meilleur mélange expresso. Thật vậy, tôi dành sáu tháng để thử nghiệm mới trộn được chính xác loại cà phê espresso bán chạy nhất”. |
Je veux mettre au point une stratégie solide avant de la recontacter. À, em cần thống nhất với LeAnn một chiến thuật tranh cử chắc chắn trước khi tiếp cận với bà ta lần nữa. |
J'ai passé deux ans à mettre au point cette histoire d'ascenseur. Tao đã mất 2 năm để lên kế hoạch vụ thang máy đó. |
Sinon, pourquoi ne pas mettre au point votre propre programme ? Nếu không, tại sao không tự lập một chương trình riêng? |
Elles non plus n’ont pas réussi à mettre au point un plan garantissant la nourriture à chacun. Họ không tìm được một chương trình bảo đảm cho tất cả dân họ có đủ ăn. |
Un des objectifs des premiers informaticiens a été de mettre au point des machines capables de jouer aux échecs. Một trong những mục tiêu ban đầu của các nhà khoa học máy tính là tạo nên các máy tính biết đánh cờ vua. |
● Une entreprise est en train de mettre au point un bras-robot d’une grande dextérité et d’une remarquable souplesse. ● Các nhà nghiên cứu đang sáng chế một cánh tay rô-bốt khéo léo và linh động hơn. |
Comme notre œuvre était interdite, il me fallait mettre au point un stratagème pour présenter la vérité aux gens. Vì công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán, tôi phải nghĩ ra một kế hoạch để trình bày lẽ thật cho người ta. |
Avec un peu d’initiative et d’intuition, nous pourrons mettre au point une excellente présentation qui suscitera des réactions favorables. Nếu biết chủ động và suy tính trước, bạn có thể soạn được một lời trình bày hay được nhiều người hưởng ứng. |
Le jeune proclamateur explique qu’il a une présentation à l’esprit, mais qu’il a besoin d’aide pour la mettre au point. Người công bố trẻ cho biết anh đã chuẩn bị một lời trình bày, nhưng cần được giúp đỡ để trau chuốt hơn. |
Mais il n'y eu aucun investissement stratégique pour apporter tous les éléments nécessaires et les mettre au point avec attention. tuy nhiên không có sự đầu tư mang tính chiến lược nào mang lại những thứ cần thiết và tập trung 1 cách cẩn trọng |
La plupart des pionniers parviennent, au bout de quelques mois, à mettre au point un emploi du temps pratique et réaliste. Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu. |
Quoi qu'il en soit comme on va devoir passer pour un couple, on ferait mieux de mettre au point notre histoire. Dù sao thì, vì chúng ta sắp phản bội vợ và chồng chúng ta... nên có lẽ chúng ta nên dụng chuyện của chúng ta đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre au point trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre au point
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.