meule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meule trong Tiếng pháp.

Từ meule trong Tiếng pháp có các nghĩa là đống, đụn, tớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meule

đống

noun (cây, đụn, đống (rơm thóc ...)

đụn

noun (cây, đụn, đống (rơm thóc ...)

tớt

noun

Xem thêm ví dụ

Au Ier siècle de notre ère, les Juifs de Palestine connaissaient ce genre de moulin, car Jésus a parlé de “ ces meules de moulin que font tourner les ânes ”. — Marc 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Peut-être que la zone habitable réelle est si grande qu'il y a des milliards d'aiguilles dans ces trillions de meules de foin.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
Une meule de foin!
Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn
Dit la meule à l'orge.
Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
Ta plainte teintée d'écume meule un amer mélange.
Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. "
La meule supérieure, qui reposait sur un pivot central, était manœuvrée à l’aide d’un manche en bois.
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
Je n’aurais jamais pu y arriver si la meule ne se trouvait pas juste à droite de la porte.
Anh không thể làm được nếu cỏ không ở ngay trước cửa.
2 Il vaudrait mieux pour lui qu’on lui attache autour du cou une meule de moulin et qu’on le jette à la mer, plutôt qu’il fasse trébucher un de ces petits+.
2 Thà người đó bị tròng cối đá vào cổ và quăng xuống biển thì tốt cho người hơn là làm vấp ngã một trong những người hèn mọn này.
La surface broyeuse de la meule inférieure était légèrement convexe et épousait la surface inférieure concave de la meule supérieure.
Mặt trên của thớt dưới hơi lồi lên, còn mặt dưới của thớt trên hơi lõm vào để ăn khớp với mặt lồi của thớt dưới.
Elles ne s’approchèrent pas du trou d’eau, elles ne touchèrent pas à la meule de paille.
Các cô không tới gần vùng nước sâu và cũng không đụng tới đống rơm.
Avec le temps, ce travail en est venu à être principalement effectué par des meuniers. Ils utilisaient alors de grosses meules et des animaux pour les faire tourner (Matthieu 18:6).
Khi bắt đầu có thợ xay bột thay cho người phụ nữ thì những cối đá lớn hơn do súc vật quay cũng được đưa vào sử dụng.—Ma-thi-ơ 18:6.
38 Il dit cela, entendant par là le rassemblement de ses saints, et les anges descendant pour rassembler le reste auprès d’eux, l’un du lit, l’autre de la meule, l’autre du champ, là où bon lui semble.
38 Ngài nói điều này, báo hiệu cho sự quy tụ của các thánh hữu của Ngài; và về các thiên sứ giáng xuống để quy tụ những người còn lại về với họ; người này từ cái giường, người kia từ cái cối xay, và người nọ từ cánh đồng, tùy ý Ngài muốn.
Et tandis qu'il est petit, il est comme regarder une aiguille dans une ville de meules de foin.
Và khi anh ấy thu nhỏ, giống như mò kim đáy bể vậy.
Chaque maison possédait une cuisine avec un toit ouvert, qui contenait une meule pour moudre la farine et un petit four pour cuire le pain.
Mỗi ngôi nhà có một nhà bếp với một mái trần, với một bánh mài để xát hạt và một lò nướng nhỏ để nướng bánh.
Jésus a déclaré : “ Qui fait trébucher un de ces petits qui ont foi en moi, il est plus avantageux pour lui de se voir suspendre autour du cou une de ces meules de moulin que font tourner les ânes et d’être englouti dans la grande et vaste mer. ” — Matthieu 18:6.
Chúa Giê-su nói: “Nếu ai làm cho một đứa trong những đứa nhỏ nầy đã tin ta sa vào tội-lỗi, thì thà buộc cối đá vào cổ, mà quăng nó xuống đáy biển còn hơn”.—Ma-thi-ơ 18:6.
Celui qui fait trébucher quelqu’un est dans une situation pire que celui qui tombe à la mer avec une meule de moulin attachée autour du cou.
Ai làm người khác vấp ngã thì thà người ấy bị tròng cối đá vào cổ và chìm dưới biển còn tốt hơn
En une minute elle se trouva en haut de la meule.
Sau một phút, cô đã ở trên đỉnh đống rơm.
On lit en effet : “ Un ange vigoureux a soulevé une pierre semblable à une grande meule et l’a jetée dans la mer, en disant : ‘ Ainsi, d’un coup, sera jetée Babylone la grande ville, et jamais plus on ne la trouvera. ’ ” — Révélation 18:2, 21.
Giê-su tiết lộ cho Giăng những lời tiên tri này: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa” (Khải-huyền 18:2, 21).
Papa avait édifié cette meule de paille et maintenant elle ne ressemblait plus à rien.
Bố đã chất đống rơm này và bây giờ nó không còn giữ nguyên hình dạng nữa.
L’été, il nous arrivait souvent de nous rendre en vélo dans des territoires éloignés et de passer la nuit dans les meules de foin.
Vào mùa hè, chúng tôi thường đạp xe đến những khu vực ở xa để rao giảng trong suốt hai ngày cuối tuần và ngủ trên những đống rơm vào ban đêm.
L’eau n’a pas été l’unique source d’énergie naturelle utilisée pour actionner les meules.
Sức nước chảy không phải là nguồn năng lực thiên nhiên duy nhất dùng để quay máy xay.
Leur autre nom, Mola mola, on pourrait croire que c'est du hawaïen, cela veut dire meule en latin, est du à leur forme bizarre et arrondie.
Tên khác của chúng, Mola mola giống tiếng Hawaii nhưng thật ra đó là chữ Latin, nghĩa là đá cối xay, cái tên giải thích cho hình dạng hơi tròn, kỳ lạ, bị hõm của cá.
La meule de foin...
Tôi đang ở " đáy bể ".
Ou s’ils avaient été convenablement habillés, ils n’auraient pas été gelés à l’intérieur de la meule.
Hoặc nếu họ có quần áo đủ ấm họ đã không bị chết cóng trong đống cỏ khô.
45 de deux (personnes) qui moudront à la meule, l’une sera prise et l’autre laissée.
45 Có hai người đang xay cối, một người được đem đi, còn một người bị để lại;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.