merit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merit trong Tiếng Anh.
Từ merit trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng, giá trị, công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merit
đángverb I still think Inter merited the win . " Tôi vẫn cho rằng Inter xứng đáng hưởng chiến thắng . |
giá trịnoun I can perhaps see the possibility of some artistic merit. Tôi có thể thấy nó có chút giá trị nghệ thuật. |
côngnoun I await your attempt to demonstrate true merit. Tôi đang chờ đợi nỗ lực của ông để chứng minh công đức đó. |
Xem thêm ví dụ
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ... Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ... |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
(Romans 5:19) As God’s High Priest in the heavens, Jesus will apply the merit of his perfect human sacrifice in restoring all obedient mankind, including billions of the resurrected dead, to human perfection, with the prospect of living forever in happiness on a Paradise earth. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
The expressed gratitude by one merited the Master’s blessing; the ingratitude shown by the nine, His disappointment. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Have you made any merit lately? Gần đây cháu có làm việc thiện không? |
Interestingly, the jacket of the 1971 Reference Edition of the New American Standard Bible similarly stated: “We have not used any scholar’s name for reference or recommendations because it is our belief God’s Word should stand on its merits.” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
She is a recipient of the Republic Award of Merit and the Ramon Magsaysay Award and is a designated National Artist of the Philippines for Dance. Bà là người nhận Giải thưởng Cộng hòa và Giải thưởng Ramon Magsaysay và là một Nghệ sĩ Quốc gia được chỉ định của Philippines cho Khiêu vũ. |
This means the removal of all traces of sin and imperfection, for only those who reflect God’s image perfectly can stand on their own merit before him. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
In Roman times, what crimes merited a death like that of Jesus? Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su? |
How will applying his counsel help us to merit Jehovah’s approval? Áp dụng lời khuyên của ông sẽ giúp chúng ta như thế nào để được Đức Giê-hô-va chấp nhận? |
In October 1546 the faculty wrote to Du Chastel protesting that Estienne’s Bibles were “food for those who deny our Faith and support the current . . . heresies” and were so full of errors as to merit in their “entirety to be extinguished and exterminated.” Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
He was posthumously awarded the Commander's Cross with the Star of the Order of Polonia Restituta in 2007, and the Commander's Cross Order of Merit of the Republic of Poland by the President of Poland in 1996. Ông được truy tặng Thập giá Chỉ huy với Ngôi sao của Tước hiệu Polonia Restituta vào năm 2007, và Thập giá Chỉ huy Tước hiệu Tài trí của Cộng hòa Ba Lan bởi Tổng thống Ba Lan vào năm 1996. |
Social determinists believe that social circumstances alone select which technologies are adopted, with the result that no technology can be considered "inevitable" solely on its own merits. Quyết định luận xã hội tin rằng hoàn cảnh xã hội chỉ riêng chọn công nghệ được chấp nhận, với kết quả là không có công nghệ nào có thể được coi riêng là 'tất yếu' vào sự xứng đáng của nó. |
Since 1844, Jesus is said to be investigating the life records of all professing believers (first of the dead, then of the living) to determine if they merit eternal life. Kể từ năm 1844, người ta nói rằng Chúa Giê-su điều tra thành tích của mọi người tự xưng có đức tin (trước tiên là người chết, rồi đến người sống) để định đoạt xem họ có đáng được sống đời đời hay không. |
Well, good luck with your merit badge. Chúc may với cái huy hiệu nhé. |
Though David could discern only a small part of the immensity of the universe, he drew the right conclusion —God merits our respect and adoration. Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ. |
Let us make our homes sanctuaries of righteousness, places of prayer, and abodes of love that we might merit the blessings that can come only from our Heavenly Father. Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
What kind of evil merits death? Giết người có gì tốt chứ? |
Policies to assist in subjective decision making usually assist senior management with decisions that must be based on the relative merits of a number of factors, and as a result are often hard to test objectively, e.g. work-life balance policy. Các chính sách hỗ trợ trong việc ra quyết định chủ quan thường hỗ trợ quản lý cấp cao với các quyết định phải dựa trên thành tích tương đối của một số yếu tố và do đó thường khó kiểm tra khách quan, ví dụ: chính sách cân bằng giữa công việc và cuộc sống. |
(Acts 18:27; 19:1) Apollos did not demand to be accepted on his own merits but modestly followed the arrangement of the Christian congregation. A-bô-lô đã không đòi hỏi anh em phải chấp nhận ông dựa trên công lao của mình, nhưng ông đã khiêm nhường làm theo sự sắp đặt của hội thánh tín đồ đấng Christ. |
6, 7. (a) When deciding whether to participate in a church wedding, what serious points merit our consideration? 6, 7. (a) Chúng ta cần xem xét những điểm quan trọng nào khi quyết định có nên dự lễ cưới tại nhà thờ hay không? |
16 There is another aspect of Jehovah’s perfect justice that merits our consideration and respect: the way he deals with transgressors of his righteous standards. 16 Tính công bình hoàn hảo của Đức Giê-hô-va còn có một khía cạnh khác đáng xem xét và tôn trọng: cách Ngài đối xử với những kẻ vi phạm các tiêu chuẩn công bình. |
For this project, Secretary of War Robert Patterson awarded Shockley the Medal for Merit on October 17, 1946. Nhờ dự án này, Bộ trưởng Chiến tranh Robert Patterson đã trao tặng Shockley Huân chương Merit vào năm 1946. |
Live to merit its promises. Hãy sống xứng đáng với những lời hứa của phước lành đó. |
At the very least, the question of Jesus’ existence merits our consideration. Quả thật, câu hỏi về sự tồn tại của Chúa Giê-su thật đáng cho chúng ta xem xét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới merit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.