merrily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merrily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merrily trong Tiếng Anh.
Từ merrily trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui vẻ, vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merrily
vui vẻadjective |
vuiadjective |
Xem thêm ví dụ
A wild looking old woman dressed all in green had waved merrily at him once on a bus. Lại có cả một bà già trông rất hoang dại, mặc quần áo toàn màu xanh lá cây, vui vẻ vẫy chào nó trên xe buýt. |
After these came the royal children; there were ten of them, and the little dears came jumping merrily along hand in hand, in couples: they were all ornamented with hearts. Sau khi các trẻ em hoàng gia, có mười người trong số họ, và dears ít đến nhảy vui vẻ cùng tay trong tay, cặp vợ chồng: họ đều được trang trí với trái tim. |
They all burst out laughing so merrily that Grace had to join in, without knowing why. Tất cả phá ra cười vì sự tham gia của Grace, không hiểu tại sao. |
" What sort of thing is that , that rattles round so merrily , " said the girl , and she took the spindle and wanted to spin too . " Cái gì thế này , nó quay vòng vòng kêu lách cách nghe thật vui tai , " cô công chúa nói và cô lấy con thoi và cũng muốn cùng quay . |
When they reached the Faubourg Saint-Antoine, he turned to glance merrily at the Bastille. Đến ngoại ô Saint-Antoine, chàng quay đầu lại, vui vẻ nhìn ngục Bastille. |
And all the afternoon, while Pa kept driving onward, he was merrily whistling or singing. Và, suốt buổi chiều, trong lúc lái xe chạy tới, Bố huýt gió và ca hát một cách vui vẻ. |
Two singles were released, Mō Hitori no Watashi and Merry Merrily - the latter of which was an insert song in the Love Hina Christmas Special. Hai đĩa đơn đã được phát hành từ đó là: "Mō Hitori no Watashi" và "Merry Merrily" - sau này trở thành các bài hát chèn trong Love Hina Christmas Special. |
Though news be sad, yet tell them merrily; Mặc dù tin tức được buồn, nhưng nói với họ vui vẻ; |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merrily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới merrily
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.