mermaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mermaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mermaid trong Tiếng Anh.

Từ mermaid trong Tiếng Anh có các nghĩa là 美人魚, mỹ nhân ngư, người cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mermaid

美人魚

noun (mythological woman with a fish's tail)

mỹ nhân ngư

noun (mythological woman with a fish's tail)

People say you deny the existence of mermaids to protect them.
Nghe nói anh phủ định mỹ nhân ngư là để bảo vệ họ?

người cá

noun

You're the one who insisted on bringing the bloody mermaid.
Em là người khăng khăng đòi mang người cá đẫm máu.

Xem thêm ví dụ

Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews).
Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên , Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực).
Some claiming them to be mummified mermaids .
Một số người nhận định nàng tiên cá đã được ướp xác . .
The big tourist attraction in Denmark is The Little Mermaid.
Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid )
According to Broadway actress and singer Paige O'Hara, who both recorded the song and provided the voice of Belle, Ashman and Menken "wanted to leave the pop music sound of Mermaid behind and go for something more Jerome Kern/Rodgers & Hammerstein" for Beauty and the Beast.
Theo nữ diễn viên và ca sĩ Broadway Paige O'Hara, người đảm nhiệm cả việc thu âm ca khúc này và lồng tiếng cho nhân vật Belle, Ashman và Menken "muốn bỏ âm hưởng nhạc pop của Nàng tiên cá lại sau lưng và tìm đến một chút gì đó theo phong cách Jerome Kern/Rodgers & Hammerstein hơn" cho Người đẹp và quái thú.
When you go to the exhibition, you'll see the Mermaid and the pool.
Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người và bể bơi.
Mermaids, Captain.
Những người cá, thưa thuyền trưởng.
The Princess and the Frog returns to the musical film format used in many of the previously successful Disney animated films, with a style Musker and Clements declared, like with Aladdin and The Little Mermaid, had inspiration from Golden Age Disney features such as Cinderella.
Công chúa và chàng Ếch trở lại với phong cách phim nhạc kịch vốn đã từng làm nên thành công của nhiều phim hoạt hình Disney trước đây, với một phong cách được Musker và Clements phát biểu rằng giống như Aladdin và Nàng tiên cá, phong cách này lấy cảm hứng từ thời kỳ hoàng kim của những tác phẩm hoạt hình chiếu rạp của Disney như Cô bé Lọ Lem.
She should be a mermaid teacher.
Cô ấy nên là 1 giáo viên người cả chứ.
When asked about her favorite Disney character, Bell said, "Ariel from The Little Mermaid.
Khi được hỏi về nhân vật hoạt hình Disney yêu thích của mình, Bell nói, "Ariel trong phim Nàng tiên cá.
John Hartl of The Seattle Times gave the film three-and-a-half stars out of four, saying "It's exceptionally difficult to make an audience care for animated characters unless they're mermaids or anthropomorphized animals or insects, yet the Disney animators, with a big assist from the vocal talents of a superb cast, have pulled it off."
John Hartl của The Seattle Times chấm tác phẩm ba sao rưỡi trên bốn và cho rằng, "Thật đặc biệt khó khăn để khiến khán giả quan tâm đến các nhân vật hoạt hình, trừ khi chúng là những nàng tiên cá, động vật hoặc côn trùng hình người nhưng các họa sĩ hoạt hình đã hoàn thành công việc với sự trợ giúp lớn từ các tài năng ca hát của một dàn diễn viên tuyệt vời".
Directed by John Musker and Ron Clements, who'd been co-directors on The Great Mouse Detective, The Little Mermaid earned $84 million at the North American box office, a record for the studio.
Đạo diễn bởi John Musker và Ron Clements, những người đã cùng đạo diễn phim The Great Mouse Detective, Nàng tiên cá thu về 84 triệu USD phòng vé ở Bắc Mỹ, một kỷ lục của hãng.
Mermaids dig me?
Nàng tiên cá yêu tôi chăng?
The Beriev A-40 Albatros (also Be-42, NATO reporting name: Mermaid) was a jet engine powered amphibious flying boat designed by the Beriev Aircraft Company for the anti-submarine warfare role.
Beriev A-40 Albatros (còn gọi là Be-42, tên mã NATO: Mermaid) là một loại tàu bay lưỡng cư động cơ phản lực, do Công ty máy bay Beriev thiết kế dành cho nhiệm vụ chống tàu ngầm.
"Disney Animation Unveils 'Moana' From 'Little Mermaid' Filmmakers For November 2016".
Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2014. ^ “Disney Animation Unveils 'Moana' From 'Little Mermaid' Filmmakers For November 2016”. deadline.com.
You've got to remember that in this time of year, 1993, what was considered a successful animated picture was "The Little Mermaid," "Beauty and the Beast," "Aladdin," "Lion King."
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử."
After Captain Edes' death, his son took possession of the mermaid and sold it to Moses Kimball, of the Boston Museum, in 1842.
Sau cái chết của thuyền trưởng Eades, con trai ông nắm quyền sở hữu người và bán nó lại cho Moses Kimball, quản lý Nhà bảo tàng Boston của Mỹ, vào năm 1842.
The shimmering tear of a mermaid.
Giọt nước mắt đang cố nén lại của 1 người cá.
Disney chairman Jeffrey Katzenberg eventually dismissed Purdum's idea and ordered that the film be a musical similar to The Little Mermaid instead.
Cuối cùng chủ tịch của Disney lúc đó là Jeffrey Katzenberg đã gạt bỏ ý tưởng của Purdum, thay vào đó ông đề nghị chuyển thể câu chuyện thành một bộ phim nhạc kịch giống như Nàng tiên cá.
She thinks I should be a mermaid.
Bả nghĩ tôi nên làm mỹ nhân ngư.
So we dug a hole and I covered her in sand and shells and drew this little mermaid tail.
Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi nho nhỏ.
In some instances the Irish mermaid (merrow) is regarded as a half-seal, half-human being.
Trong một số câu chuyện ở Ireland, nàng tiên cá (merrow) được xem như một selkie: nửa hải cẩu, nửa người.
Chaeyoung is The Little Mermaid and Nayeon is a cute devil.
Chaeyoung là Nàng tiên cá và Nayeon là tiểu quỷ.
Mermaids are highly intelligent cryptid species.
Người cá là một sinh vật hoang dã trí tuệ cao chưa từng được biết đến.
You've got to remember that in this time of year, 1993, what was considered a successful animated picture was " The Little Mermaid, " " Beauty and the Beast, "
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là " Nàng Tiên Cá, " " Giai Nhân và Quái Vật, "
After the success of the 1988 Disney/Amblin film Who Framed Roger Rabbit, The Little Mermaid is given credit for breathing life back into the art of Disney animated feature films after a string of critical or commercial failures produced by Disney that dated back to the early 1970s.
Sau thành công của phim Who Framed Roger Rabbit năm 1988 do Disney/Amblin sản xuất, Nàng tiên cá được coi là tác phẩm đã mang lại một luồng sinh khí mới cho nghệ thuật hoạt hình chiếu rạp của Disney sau một loạt các phim thất bại cả về doanh thu và chuyên môn của Disney kể từ đầu thập niên 1970.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mermaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.