mensajero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mensajero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensajero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mensajero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đưa thư, bưu tá, sứ giả, phái viên, người đưa tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mensajero

người đưa thư

(courier)

bưu tá

sứ giả

(messenger)

phái viên

(emissary)

người đưa tin

(messenger)

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
¿Un mensajero de Dios?
Một sứ giả của Chúa?
No, soy mensajero de Dios.
Không, người đưa tin của Chúa.
¿Por qué envió Jehová a profetas y mensajeros a su pueblo?
Tại sao Đức Giê-hô-va sai các tiên tri và sứ giả đến với dân Ngài?
Este mensajero aparecería mucho antes de que comenzara la presencia de Cristo.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Mediante unos mensajeros en bicicleta, el tipo que dirige a los carteristas en el lado del sur, y un lugar de comida china que el tipo aparentemente adora.
Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.
Jesús fue el segundo mensajero, “el mensajero del pacto”.
Chúa Giê-su là sứ giả thứ hai.
Como Jesús estaba lejos en aquel momento, Marta y María le enviaron un mensajero para decírselo.
Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh.
He hecho que mande un mensajero con los papeles del divorcio.
Tôi cũng nói cô ta gửi giấy tờ li dị qua.
El mensajero informó que el gran kan estaba deseando una alianza contra el islam.
Sứ giả này trình vua Louis rằng Đại Vương Khan rất muốn có một khối liên minh chống lại quân Hồi.
Todo este negocio de la política se ha abandonado a manos de profesionales, gente con dinero, con influencia, mensajeros y analistas.
Toàn bộ những vấn đề chính trị đã được chuyển tiếp cho một nhóm những người chuyên nghiệp, những người làm vì tiền, người phục vụ công đồng, người truyện tin, người nghiên cứu.
Un mensajero de Dios.
Sứ giả của chúa
“Me llamó por mi nombre, y me dijo que era un mensajero enviado de la presencia de Dios, y que se llamaba Moroni; que Dios tenía una obra para mí, y que entre todas las naciones, tribus y lenguas se tomaría mi nombre para bien y para mal, o sea, que se iba a hablar bien y mal de mí entre todo pueblo” (José Smith—Historia 1:30, 33).
“Ông gọi tên tôi và nói với tôi rằng, ông là sứ giả từ chốn hiện diện của Thượng Đế sai đến ..., và tên ông là Mô Rô Ni; rằng Thượng Đế có một công việc giao cho tôi thực hiện; và rằng tên tôi sẽ được mọi quốc gia, sắc tộc, và sắc ngữ nhắc nhở tới như điều thiện và điều ác, hoặc vừa là điều thiện lẫn điều ác được nói đến trong khắp mọi dân tộc” (Joseph Smith–Lịch Sử 1:30, 33).
El programa del sábado por la mañana recalcará la importancia de hacer discípulos mediante el simposio de tres discursos titulado “Mensajeros de las buenas nuevas de la paz”.
Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”.
De modo que el rey Jehoram tuvo suficiente tiempo para enviar a un primer mensajero a caballo y luego a otro, y, finalmente, para que él y el rey Ocozías de Judá engancharan los caballos a sus carros y salieran al encuentro de Jehú antes de que este llegara a la ciudad de Jezreel.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
17 Prescindiendo de la reacción de la gente, es importante que los testigos de Jehová recuerden que son mensajeros de la paz de Dios.
17 Dù người ta phản ứng thế nào đi nữa, điều quan trọng là các tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải nhớ kỹ rằng họ là sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời.
En Mateo 11:10 Jesús citó la profecía de Malaquías acerca de un mensajero que prepararía el camino y la aplicó a Juan el Bautizante.
Nơi Ma-thi-ơ 11:10, Giê-su đã trích dẫn lời tiên tri của Ma-la-chi về một sứ giả sẽ dọn đường và áp dụng điều này cho Giăng Báp-tít (Ma-la-chi 4:5; Ma-thi-ơ 11:14).
Yo soy el mensajero de Dios.
Ta là sứ giả của Chúa.
Y, una vez en la calle, el mensajero divino se esfumó.
Khi họ ra khỏi ngục, thiên sứ biến mất.
Soy sólo un mensajero.
Tôi chỉ là người đưa tin.
Además, las trece asambleas de distrito “Mensajeros de la paz de Dios” que hubo en Malaui tuvieron una asistencia de más de ciento diecisiete mil personas.
Hơn nữa, số người dự 13 Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời” được tổ chức ở Ma-la-uy vọt lên đến hơn 117.000 người.
Su mensajero eres tú, Girolamo.
Sứ giả của Chúa là anh, Girolamo.
Semana 3: La autoridad del sacerdocio fue restaurada por mensajeros celestiales.
Tuần Lễ thứ 3: Thẩm quyền chức tư tế được các thiên sứ phục hồi.
¿Cómo se hicieron realidad las palabras de Jehová mediante su mensajero Isaías cuando Babilonia cayó ante Ciro?
Lời của Đức Giê-hô-va phán qua sứ giả Ê-sai đã trở thành sự thật như thế nào khi Ba-by-lôn rơi vào tay của Si-ru?
Ni obtener un mensajero para que te traigan, temerosos de que se de la infección.
Cũng không có được một sứ giả để đưa nó cho ngươi, Vì vậy, sợ chúng bị nhiễm trùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensajero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.