menospreciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menospreciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menospreciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ menospreciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh giá thấp, coi thường, coi khinh, khinh, xem thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menospreciar

đánh giá thấp

(undervalue)

coi thường

(despise)

coi khinh

(despise)

khinh

(despise)

xem thường

(belittle)

Xem thêm ví dụ

¿Por qué no nos da ninguna base para menospreciar a otras personas el consejo de mantenernos sin mancha del mundo?
Tại sao lời khuyên giữ mình cho khỏi sự ô uế của thế gian không cho chúng ta bất cứ lý do nào để khinh thường người khác?
El apóstol Pablo señala la necesidad de ser edificantes y nos exhorta a no juzgar o menospreciar a los hermanos que evitan ciertos asuntos por la ‘debilidad de su fe’, es decir, por no entender el alcance pleno de la libertad cristiana.
Khi khuyên bảo về nhu cầu phải có tinh thần xây dựng, sứ đồ Phao-lô khuyến giục chúng ta chớ xét đoán hay xem thường một anh em có thể vì “kém đức-tin”, tức là vì chưa hiểu đầy đủ sự tự do của tín đồ Đấng Christ, mà không dám làm một vài điều nào đó.
Pero aun cuando haya estado muy ocupada, la mujer sensata no menospreciará el aporte de su esposo a la familia (Proverbios 17:17).
Dù bận đến đâu, một người vợ tinh tế sẽ tránh xem thường sự đóng góp của chồng dành cho gia đình.—Châm-ngôn 17:17.
Dijo al policía que no menospreciara a los Testigos, y agregó: “Ellos pueden contestar cualquier pregunta porque reciben preparación en la Escuela del Ministerio Teocrático.
Ông ấy nói viên cảnh sát chớ nên xem thường các Nhân-chứng, và nói thêm: “Họ có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào vì họ có học Trường Thánh Chức Thần Quyền.
□ ¿Por qué no debemos menospreciar la disciplina?
□ Tại sao chúng ta không nên coi thường sự sửa trị?
Pero peor aún, conjuntos de torres de vidrio como ésta en Moscú parecen menospreciar los aspectos cívicos y comunitarios de la vida urbana.
Nhưng điều tệ hơn, tập hợp nhiều toà nhà bọc kính, ví dụ như bức hình này ở Moscow thể hiện sự xuống cấp chất lượng sống đô thị về mọi mặt.
Igualmente, las esposas cristianas pueden dar a conocer lo que piensan, pero deben hacerlo con consideración, sin menospreciar al esposo.
Tuy nhiên, họ làm thế với thái độ tôn trọng, chứ không phải với giọng điệu xem thường chồng.
Mira, no estoy tratando de menospreciar tu experiencia.
Tôi không hạ thấp kinh nghiệm của anh.
No creo que la gente lo menospreciará si les dijera que ella jamás regresará.
Tôi không tin sẽ có ai đó tỏ ra không nghi ngờ hơn ngài... khi có ai đó nói rằng bà ấy sẽ chẳng bao giờ quay về đâu.
Justo eso hizo las Naciones Unidas recientemente revelaron un informe de toda esta área, y lo que concluyeron fue que el poder de esta tecnología para algo positivo es mucho mayor que el riesgo de algo negativo, y además miraron específicamente a la comunidad DIYbio, y notaron, sin sorpresa, que la prensa tiene una tendencia a sobrestimar nuestras capacidades y menospreciar nuestra ética.
Vậy Liên Hiệp Quốc đã làm đúng như vậy, và gần đây họ làm một báo cáo trên toàn lĩnh vực này, và điều họ kết luận là sức mạnh tích cực của công nghệ này lớn hơn nhiều những sự mạo hiểm tiêu cực, và họ thậm chí còn đặc biệt xem xét cộng đồng DIYbio, và họ ghi chú rằng, không đáng ngạc nhiên lắm, báo chí có xu hướng đánh giá cao khả năng của chúng ta và đánh giá thấp đạo đức của chúng ta.
Menospreciará sus ciudades’, pues las verá con desdén y no demostrará ningún respeto por la vida humana.
(2 Các Vua 18:14-16) Người A-si-ri sẽ “khinh-dể các thành-ấp” của Giu-đa, coi các thành này không ra gì, kể cả sinh mạng cũng coi rẻ nữa.
(Job 37:1, 14, 23, 24.) Los comentarios finales de Elihú nos recuerdan que cuando Dios ejecute su sentencia contra los malvados dentro de poco, no menospreciará el derecho y la justicia, y conservará con vida a sus adoradores piadosos que le temen.
Phần kết luận của Ê-li-hu nhắc chúng ta nhớ đến thời kỳ sắp đến khi Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt kẻ ác, Ngài sẽ không coi nhẹ sự công bình và sẽ bảo vệ những ai kính sợ và thờ phượng Ngài.
No podemos darnos el lujo de menospreciar este problema.
Chúng ta không thể đánh giá thấp vấn đề này.
Al mismo tiempo, los cristianos fuertes no deben menospreciar a quienes aún tienen una conciencia débil en ciertos campos.
Đồng thời, những tín đồ mạnh không được khinh thường những người mà lương tâm vẫn còn yếu về vài phương diện nào đó.
Jesús trataba con respeto a las mujeres a pesar de que en aquel tiempo era común que se las menospreciara (Juan 4:9, 27).
(Giăng 4:9, 27) Ngài giúp người nghèo và người bị áp bức tìm được sự “yên-nghỉ” cho tâm hồn.
Y a veces me preocupa que pasemos tanto tiempo festejando hechos asombrosos que muy pocos pueden lograr, que estemos convencidos de que esos hechos son los únicos que valen la pena celebrar, y comenzamos a menospreciar los hechos cotidianos, y comenzamos a subestimar momentos en los que realmente somos líderes, y no nos permitimos recibir mérito por ello, y no nos permitimos sentirnos bien por ello.
Tôi rất quan ngại vì chúng ta dành quá nhiều thời gian ăn mừng những điều tuyệt vời mà hiếm có người làm được rồi chúng ta lại tự nhủ rằng chỉ có những thứ đó là điều duy nhất xứng đáng ăn mừng, sau đó chúng ta lại bắt đầu hạ thấp giá trị của những điều chúng ta có thể làm hằng ngày, bắt đầu coi thường những khoảnh khắc chúng ta thực sự là một nhà lãnh đạo mà không thừa nhận chúng, và không để bản thân cảm thấy vui vẻ về điều đó.
Oye, no quiero menospreciar esta pintoresca visita, pero, ¿y mi habitación?
Ta không muốn tỏ ra vô ơn với chuyến thăm quan này, nhưng ta muốn được đưa đến phòng ngay?
(1 Reyes 8:46; Romanos 5:12.) En vez de sentirnos frustrados por sus limitaciones y menospreciar su consejo, apreciemos y aceptemos como procedente de Dios la guía bíblica que dan los ancianos.
Thay vì cảm thấy bực bội vì khả năng của họ có hạn và coi nhẹ lời khuyên bảo của họ, chúng ta hãy biết ơn và chấp nhận sự hướng dẫn dựa vào Kinh-thánh của các trưởng lão coi như là đến từ Đức Chúa Trời.
14 De hecho, el que la persona casada menospreciara el vínculo que hace de ella y su cónyuge “una sola carne” la haría incompleta para el ministerio cristiano.
14 Thật ra chính sự coi thường mối ràng buộc “một thịt” sẽ khiến cho một người đã kết hôn trở nên không toàn vẹn cho thánh chức tín đồ đấng Christ.
Pablo animó a Timoteo a no permitir ‘que nadie menospreciara su juventud’.
Phao-lô khuyên Ti-mô-thê “chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi’’.
Así que no se trata de menospreciar, o negar, esos momentos de mayor prueba como algo que queremos evitar u ocultar, sino que, en vez de eso, se trata de encontrar esas oportunidades que están ocultas dentro de la adversidad.
Vì thế, không phải là vấn đề đánh giá thấp, hay chối bỏ những lần cố gắng như một điều chúng ta muốn lẩn tránh hay giấu dưới tấm thảm. nhưng thay vào đó ta tìm những thấy những cơ hội ẩn mình trong những nghịch cảnh.
(Aplausos) Digo, no lo podría menospreciar.
(Tiếng vỗ tay) Thật lòng tôi không thể nào ngừng đọc.
3 Sin importar cuál sea nuestra rutina diaria, no podemos menospreciar el consejo de Pablo.
3 Dầu sinh hoạt đời sống của bạn là gì chăng nữa, bạn không nên coi nhẹ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô.
A ese punto, yo estaba convencido de que iba a empezar a gritar y a menospreciar a los mormones y al Libro de Mormón, pero permaneció allí, de pie, en silencio.
Vào thời điểm này, tôi chắc chắn rằng ông ta sẽ hét lên những lời miệt thị người Mặc Môn và Sách Mặc Môn, nhưng ông chỉ im lặng đứng đó.
Y nosotros, en conformidad con esa exhortación, no debemos menospreciar la invitación que Jehová nos hace para adorarlo en su “casa de oración”.
(Nê-hê-mi 10:39) Ngoài ra, chúng ta không nên quên rằng Đức Giê-hô-va mời chúng ta đến thờ phượng tại “nhà cầu-nguyện” của Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menospreciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.