menso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ menso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngu ngốc, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menso
ngu ngốcadjective |
nguadjective |
Xem thêm ví dụ
Mens sana in corpore sano. Mens sana in corpore sano. |
Ya saben que el alcalde es un menso Ngài thị trưởng chỉ đùa thôi. |
Mensa Christi, que en latín quiere decir "Tabla de Cristo" contiene un trozo de tiza que, según la tradición, fue la roca sobre la que Jesús cenó con sus discípulos después de su resurrección. Mensa Christi, tiếng Latin có nghĩa là "Bàn ăn của chúa Kitô" gồm một phiến đá vôi, mà theo truyền thuyết, là phiến đá mà Chúa Giêsu đã ngồi ăn với các môn đệ sau khi Người sống lại (Phúc âm Luca 24: 36-43). |
Mens sana in corpore sano, perro. Đầu óc minh mẫn, cơ thể khỏe mạnh, chó ạ. |
Los socios que residen en un país donde hay una Mensa constituida pertenecen a dicho grupo, mientras que los miembros de los países donde esto no ocurre son asociados directos de Mensa Internacional. Các cá nhân sống ở một quốc gia có nhóm quốc gia tham gia, trong khi những người sống ở các quốc gia không có chương được công nhận có thể tham gia trực tiếp Hiệp hội quốc tế Mensa. |
¿Quién es el menso que robó ese pergamino del agua control? Sao em lại phải trộm cuốn waterbending chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới menso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.