menacer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menacer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menacer trong Tiếng pháp.
Từ menacer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dọa, đe dọa, đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menacer
dọaverb Tu n'es pas en position de faire des menaces, mon gars. Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à. |
đe dọaverb Tu n'es pas en position de faire des menaces, mon gars. Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à. |
đeverb La plus grande menace que la Terre affrontera approche. Mối đe doạ lớn nhất mà trái phải đối mặt đang tới. |
Xem thêm ví dụ
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
(Matthieu 24:37-39.) L’apôtre Pierre, pour sa part, a écrit que de même que “ le monde d’alors a été détruit quand il a été submergé par l’eau ”, de même le “ jour de jugement et de destruction des hommes impies ” menace le présent monde. — 2 Pierre 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Elle menace sérieusement la subsistance de millions de personnes, particulièrement en Afrique et en Chine. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
Après la victoire grecque à la bataille de l'Eurymédon en 466, les Perses cessent d'être une menace, et certaines cités, comme Naxos, tentent sans succès de faire sécession de la ligue de Délos. Sau khi Hy Lạp giành chiến thắng ở trận Eurymedon năm 466 TCN, người Ba Tư không còn là mối đe dọa nữa, và vài nơi như Naxos, đã cố rút khỏi liên minh nhưng vẫn bị quy phục. |
Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Tu me menaces? Đang đe dọa tôi hả? |
Ce péril menace toute la Terre du Milieu. Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới |
C'est une menace. Một người đàn ông nguy hiểm đấy. |
Entre le président et le Premier ministre, c'est déjà assez tendu à cause de la menace alien grandissante. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Maintenant, ces mêmes vies sont de nouveau menacées (...). Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa... |
Dans quelque endroit qu’ils vivent, les Témoins de Jéhovah n’ont jamais représenté une menace pour la sécurité nationale. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
□ Quel danger subtil menace nombre de chrétiens aujourd’hui, et qu’est- ce qui risque de leur arriver? □ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì? |
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Ils n’étaient même pas menacés par les animaux, puisque Dieu avait fait en sorte que l’homme et la femme exercent une domination pleine d’amour sur eux. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
Tu n'es pas en position de faire des menaces, mon gars. Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à. |
Considérant que les tentatives alliées étaient une menace bien plus importante pour Rabaul, Imamura reporta les nouveaux efforts de renforcements de Guadalcanal pour se concentrer sur la situation en Nouvelle-Guinée,,. Vì các hoạt động của phe Đồng Minh nhằm chiếm Buna được coi là mối đe dọa nghiêm trọng cho Rabaul, Imamura phải hoãn lại các nỗ lực tăng viện trợ lớn cho Guadalcanal để tập trung sự chú ý vào tình hình tại New Guinea. |
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs. Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài". |
Si ce programme est menacé de quelque façon que ce soit, l'homme qui la dirige se mettra à table. Nếu chương trình này bị đe dọa, kẻ điều hành nó sẽ cho phát tán những bí mật đó. |
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Le destroyer Laforey vient à couple afin de fournir de l'énergie et des pompes supplémentaires, pendant que des avions Swordfish arrivent de Gibraltar pour patrouiller à la recherche d'éventuelles menaces sous-marines. Chiếc tàu khu trục HMS Laforey cặp bên cạnh để cung cấp điện năng và các bơm phụ trợ, trong khi những máy bay Swordfish cất cánh từ Gibraltar giúp hỗ trợ cho việc tuần tra chống tàu. |
Quand elle se réveilla, il vit probablement qu’elle n'était plus une menace et il l’adopta comme sa fille. Khi cô thức dậy từ giấc ngủ của cô và ông thấy cô không còn là một mối đe dọa, ông đã nhận nuôi cô là con gái của ông. |
Il n’empêche qu’aussi longtemps que des armes nucléaires existeront, elles représenteront une sérieuse menace pour l’humanité. Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng. |
Jamais l’humanité n’a été exposée à une telle menace : la disparition des éléments mêmes qui nous maintiennent en vie. ” — David Suzuki, généticien. Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki. |
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs. Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới. |
Même si ça menace le dernier souvenir de ton père? Ngay cả nếu nó đe doạ kí ức cuối cùng về bố em sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menacer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới menacer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.