médecine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ médecine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médecine trong Tiếng pháp.
Từ médecine trong Tiếng pháp có các nghĩa là y học, y khoa, thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ médecine
y họcnoun (science et pratique étudiant l'organisation du corps humain, son fonctionnement normal et cherchant à soigner et prévenir les pathologies) Quel est l'équivalent transformationnel de cela en médecine ? Vậy sự thay đổi tương đương trong y học thì như thế nào? |
y khoanoun Vous avez l'air jeune pour avoir fait fac de médecine. Bạn nhìn quá trẻ để có đi học y khoa. |
thuốcnoun Combien de femmes mouraient ainsi avant la médecine moderne? Có bao nhiêu người phụ nữ chết trong khi sinh trước khi có thuốc như bây giờ? |
Xem thêm ví dụ
Reparlons du médecin. Tôi muốn hỏi lại viên bác sĩ. |
Mais reprocheriez- vous à un médecin la maladie d’un de ses patients si ce dernier n’a pas observé ses prescriptions ? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Ton entretien pour faire Médecine. Cậu còn phải đi phỏng vấn nữa mà. |
Bien que son état soit grave et que des médecins estiment une transfusion indispensable pour le sauver, l’équipe médicale est prête à respecter sa volonté. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Je sais ce que les Monstrueux Médecins ont créé. Tôi biết Bác sĩ tử thần đã tạo ra thứ gì. |
Et c'était en contradiction avec l'idée que les médecins avaient d'eux-mêmes, qui était qu'ils aidaient leurs patients ils ne leur faisaient pas de mal. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
Et lorsque le médecin commence la visite, elle connait la taille, le poids, s'il y a de la nourriture à la maison, si la famille vit dans un refuge. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Le médecin a dit que c'était à lui de choisir. Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó. |
En cas d'ingestion de petites pièces, consultez immédiatement un médecin. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Je suis déjà responsable d'un médecin qui se drogue. Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. |
Elles vont directement aux médecins. Nó dành cho những bác sĩ. |
Le grand Médecin, Jésus Christ, appliquera la valeur de son sacrifice rédempteur “pour la guérison des nations”. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
S'il vous plait, tout le personnel et même les médecins disent que c'est vrai. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Il a besoin de la médecines des Elfes. Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên. |
es-tu, es-tu un médecin maintenant? Im lặng giùm cái. |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Par exemple, à une certaine époque les médecins croyaient pouvoir guérir la pneumonie en coupant en deux un poulet vivant et en appliquant les morceaux sur la poitrine du patient. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Comme un médecin qui ne peut pas guérir une maladie de cause inconnue, nous aurons du mal à restaurer la santé de l'océan sans mieux comprendre les microbes. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
♫ Qu'est-ce que j'ai vécu, le médecin à tout vu ♫ Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc. |
Les progrès de la médecine et un plus grand accès aux soins ont contribué à cet accroissement démographique. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
J'ai demandé au médecin de la cour de faire des analyses. Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra. |
Vous pouvez obtenir une autorisation de mise sur le marché en montrant seulement des données prouvant que c'est mieux que rien, ce qui ne sert à rien à un médecin qui prescrit un traitement. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
Il n’y avait pas de médecin de garde, et les infirmières étaient toutes parties à une fête. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médecine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới médecine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.