diagnostic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diagnostic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diagnostic trong Tiếng pháp.

Từ diagnostic trong Tiếng pháp có các nghĩa là chẩn đoán, sự chẩn đoán, 診斷, Chẩn đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diagnostic

chẩn đoán

verb

Si ça ne cadre avec aucun diagnostic, ça ne laisse plus qu'un diagnostic.
Nếu như không chẩn đoán nào khớp, vậy chỉ còn một chẩn đoán duy nhất thôi.

sự chẩn đoán

noun (y học) sự chẩn đoán)

Vous avez besoin d’en savoir beaucoup plus avant d’établir le diagnostic correct.
Thế nên, bạn cần biết nhiều điều hơn để đi đến sự chẩn đoán chính xác.

診斷

noun

Chẩn đoán

noun

Le diagnostic est plus un art qu'une science.
Chẩn đoán mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học.

Xem thêm ví dụ

Le lien était avec le diagnostic, pas avec elle.
Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta.
Le problème est que beaucoup des outils de diagnostic sont invasifs, coûteux, souvent peu précis et il faut un temps fou pour obtenir les résultats.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
C'est mon simple diagnostic de ce qui va mal dans le monde et comment y remédier.
Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó.
Cela pourrait également être utilisé pour isoler et détecter des exosomes associés à un type de cancer en particulier, afin de rendre un diagnostic en quelques minutes.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.
Ensuite cela part vers un centre de diagnostic et en moins d'une minute après l'attaque votre signal apparaît sur l'écran d'un ordinateur et l'ordinateur analyse le problème.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.
Afin d'évaluer votre mise en œuvre Google Analytics, l'outil Diagnostic explore vos pages Web en tant que GoogleBot et veille à minimiser toute inflation des données de trafic.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
Le médecin a expliqué le diagnostic et le traitement, qui prévoyait des mois de chimiothérapie et une grosse opération.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
Consultez la page "Diagnostic" après avoir importé votre flux pour afficher la liste complète des erreurs et des avertissements relatifs à vos données.
Bạn hãy nhớ kiểm tra trang Chẩn đoán sau khi đã tải nguồn cấp dữ liệu lên để biết danh sách đầy đủ gồm tất cả các lỗi và cảnh báo về dữ liệu của mình.
Diagnostic
Chẩn đoán
Le diagnostic est plus un art qu'une science.
Chẩn đoán mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học.
Pas de diagnostic ni de soulagement.
Không có chẩn đoán nào và không thuyên giảm.
Pourtant, malgré les progrès de la technologie médicale, le diagnostic des troubles du cerveau pour un enfant sur six restait très limité.
Chưa hết, mặc dù công nghệ y học đã phát triển cao, chẩn đoán về rối loạn thần kinh ở 1 trong 6 đứa trẻ vẫn còn quá hạn chế.
On peut continuer ce diagnostic dans cinq minutes.
Chúng ta có thể chẩn đoán phân biệt trong năm phút nữa.
J'ai 15 diagnostics de cancer qui disent le contraire.
Tôi có 15 tài liệu chẩn đoán ung thư nói rằng các vị đã sai.
De la même façon, ayant appris la vérité sur le péché héréditaire, beaucoup ont accepté le “ diagnostic ” établi par la Bible et ont compris que Dieu proposait le “ remède ”.
Tương tự thế, khi biết được sự thật về tội lỗi di truyền, nhiều người chấp nhận “sự chẩn đoán” của Kinh Thánh và hiểu rằng Đức Chúa Trời cung cấp một “phương pháp trị liệu”.
Il est important de commencer par consulter un spécialiste des troubles mentaux, qui établira un diagnostic complet.
Bước quan trọng đầu tiên là đến gặp một chuyên gia có kinh nghiệm để được tư vấn kỹ
Mais un diagnostic précoce est la clé pour nous.
Nhưng chẩn đoán sớm là chìa khóa cho chúng ta.
On trouve de plus en plus des arrangements complexes de machines qui rendent de plus en plus difficile le diagnostic de ce qui se passe.
Ta thấy càng nhiều hơn những máy móc lắp ráp phức tạp thì càng gây khó khăn trong việc phát hiện sai những thứ đang diễn ra.
Comment le médecin pourrait- il faire un diagnostic sans voir le changement de couleur ou l'inflammation?
Làm thế nào bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh mà không thể thấy sự thay đổi màu sắc hoặc chứng viêm
Au moment où on a pu faire un diagnostic, elle était entrée dans une profonde spirale.
Và ngay khi chẩn đoán được đưa ra, bà dần dần tụt dốc.
Plutôt que de vous montrer la création d'un diagnostic médical, je vais vous montrer un diagnostic d'images de voitures : c'est quelque chose que tout le monde comprend.
Thay vì cho bạn xem quá trình một xét nghiệm chẩn đoán y học, tôi sẽ cho các bạn xem một xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh xe hơi, vì như thế sẽ dễ hiểu cho mọi người.
Bon, arrêtons le diagnostic et commentons cette remarque.
Rồi, ta ngừng chuẩn đoán và chuyển sang bàn về bình luận vừa rồi.
Diagnostic différentiel.
Các chẩn đoán khác nhau nào.
C.A.: Et, pour revenir à cette technologie de diagnostic que vous possédez, où en est-on, et quand la voyez-vous possible à être déployée à grande échelle ?
CA: Vậy, nói về công nghệ chẩn đoán mà anh đã có được, thì nó ở đâu, và khi nào thì anh thấy điều đó có thể sắp xếp lại thành trật tự.
Demain matin, euh, quelque part 11:18-11 heures 35, arrêtez ce que vous faites et accordez le " Diagnostic Assassiner. "
Sáng mai, khoảng tầm 11:18 đến 11:35, dừng mọi việc lại và chuyển sang kênh " Diagnosis Murder. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diagnostic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.